Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 46/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 158 (thửa mới số 457), TBĐ số 11, địa chỉ: Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số CT 417 255 do UBND thị xã Buôn Hồ cấp ngày 11/10/2020 mang tên ông Y Bok Mlô và bà H Nguêh Niê. Diện tích 618m2, hình thức SD riêng; mục đích SD: đất ở 95m2; đất trồng cây lâu năm 523m2; thời hạn SD: 95m2 đất ở lâu dài; đất trồng cây lâu năm 2043. Ghi chú: Giấy chứng nhận này cấp đổi thay cho giấy chứng nhận số CQ 520479 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 12/04/2019. Thửa đất có 18.8m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Diện tích theo trích lục bản đồ địa chính 579,7m2 (trong đó 95m2 đất ở + 484,7m2 đất trồng cây lâu năm). Diện tích đất kê biên: 363,5m² (trong đó 40m2 đất ở và 323,5m2 đất trồng cây lâu năm).*Tài sản gắn liền với đất: nhà tạm; một số công trình phụ trợ và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-78/2023/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 101, TBĐ số 32, đ/c: Phường Tân Tiến, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số AM 452904 được UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 23/9/2008 mang tên Hộ bà Nguyễn Thị Ga. Ngày 13/10/2010 đã đăng ký biến động cho ông Dương Minh Tâm, bà Nguyễn Thị Thanh Thảo. Diện tích: 702.2m2 hình thức SD riêng 702.2m2, mục đích SD 100m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 602.2m2 đất trồng cây hàng năm thời hạn SD đến 2013. Theo trích lục bản đồ địa chính số 5640/TL-CNBMT ngày 02/6/2023, thửa đất số 101 có diện tích 701,3m2, trong đó : 100m2 đất ở đô thị, 601,3m2 đất trồng cây hàng năm (Thời hạn SD được xác định theo Luật Đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành được tính từ ngày 15/10/2013). Trong 601,3m2 đất trồng cây hàng năm có 93,6m2 đất nằm trong quy hoạch đường giao thông rộng 8m, chưa mở. Tài sản gắn liền với đất: 01 cây Sầu riêng, 02 cây chôm chôm, nhà ở và các công trình phụ trợ khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-28/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, tờ bản đồ số 37, địa chỉ: thôn Xuân Thái (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Dăh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 083753 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016 cho Hộ Vi Văn Thuyền và Hà Thị Thành. Diện tích: 8.212,8 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 810 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-15/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1: QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 105; 23b, TBĐ số 23; 20, địa chỉ: thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AI 525453 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/01/2007 mang tên ông A Văn và bà Y Lệ. Diện tích: 1.586,2 m2, hình thức SD chung, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD từ tháng 02/2007 đến tháng 11/2018 (ngày 24/01/2013 xác nhận chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở với diện tích 80 m2). Cụ thể: * Thửa đất số 105, TBĐ số 23 (nay là thửa đất số 141, TBĐ số 48). Diện tích: 911,2 m2, mục đích SD: HNK * Thửa đất số 23b, TBĐ số 20 (nay là thửa đất số 521, TBĐ số 41). Diện tích: 675 m2, mục đích SD: ONT 80 m2, HNK 595 m2. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa được chứng nhận quyền sở hữu): Có 01 ngôi nhà cấp 4, xây dựng năm 2006, công trình phụ trợ và một số cây trồng. Tài sản 2: Các quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, bao gồm: 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 22+23, TBĐ số 72, địa chỉ: thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CĐ 389310 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/01/2016 mang tên ông A Văn. Diện tích: 5.942 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Cà phê, bời lời; Ghi chú theo GCN: 280 cây cà phê trồng năm 2011, 1200 cây bời lời trồng năm 2005. Cụ thể: * Thửa đất số 22, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 452, TBĐ số 34). Diện tích: 2.624 m2, mục đích SD: CLN Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 182 cây cà phê vối trồng năm 2011, đã bỏ lâu nay không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác. * Thửa đất số 23, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 450, TBĐ số 34). Diện tích: 3.318 m2, mục đích SD: CLN. 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 25, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 451, TBĐ số 34), địa chỉ: Thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BH 597241 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/5/2012 mang tên hộ ông A Văn và bà Y Lệ (ngày 28/8/2015 chỉnh lý biến động thành ông A Văn và bà Y Lệ). Diện tích: 12.740 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng cà phê; Ghi chú theo GCN: Thửa đất chưa được đo đạc địa chính chính quy. Thực tế kê biên: diện tích thực tế 12.501,7 m2 giảm 238,3 m2. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 441 cây cà phê vối trồng năm 2009, không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 43/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 19, TBĐ số 30, địa chỉ: Xã Ea K’Pam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BQ 791518 do UBND Huyện Cư M’gar cấp ngày 16/01/2020 mang tên bà Trần Thị Chi và ông Nguyễn Đăng Quang. Diện tích: 2,874.6m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 255 cây cà phê đang kinh doanh và một số cây trồng khác
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 42/2024/TBĐG-ĐL02 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn Hiệp Đoàn, Xã Quảng Hiệp, Huyện Cư M’gar, Tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Phạm Tiến Lộc do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 11/11/2015 Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 08, TBĐ số 28. Theo GCN số CB 757430. Diện tích: 76830,9m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD: đến 01/07/2064.*TSGLVĐ: Đất trống. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 62, TBĐ số 29. Theo GCN số CB 757433. Diện tích: 40435,6m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD: đến 01/07/2064.*TSGLVĐ: Đất trống.
- Số: 60-2024/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất tại thửa số144, tờ bản đồ số 15 theo Giấy chứng nhận số CN 275535 mang tên bà Trần Thị Sáu và ông Lê Văn Thạch, đã chỉnh lý tặng cho bà Lê Thị Mỹ Phượng ngày 15/3/2021. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 21,0 m2. Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Địa chỉ: tổ 2, phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà ở riêng lẻ và một số tài sản khác