Thông báo đấu giá
THÔNG BÁO TÀI SẢN SỐ 02-03/2025/TBĐG-HNCăn hộ chung cư số 610 – Toà B – Toà nhà chung cư cao tầng Sông Nhuệ, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (nay là phường Kiến Hưng, thành phố Hà Nội) thuộc quyền sở hữu của ông Nguyễn Hồng Thái và bà Chu Thị Khánh Linh theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CA 262785, số vào sổ cấp Giấy chứng nhận số CS 23249 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 07/9/2015. Căn hộ chung cư trên có diện tích sàn 60,5 m2, hình thức sở hữu: Sở hữu riêng. Căn hộ chung cư trên có 01 phòng khách nối liền phòng bếp, 02 phòng ngủ, 01 phòng vệ sinh, 01 gian chứa đồ.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-10/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 269, TBĐ số 22, đ/c: Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Cư Bao, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số CM 112456 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/12/2017 mang tên ông Lê Đình Phong và bà Trần Thị Hoá. DT: 4.130,4m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: 15/10/2063. *Lưu ý: Lô đất không có đường đi phải đi nhờ qua rẫy ông Vũ Quốc Hải. *TSGLVĐ: 438 cây Cà phê, 38 trụ gỗ dây tiêu và một số cây trồng khác. *Lưu ý: Giấy chứng nhận số CM 112456 trên không thu hồi được.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 58/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 81, TBĐ số 21, đ/c: Phường Thiện An, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số CA 969485 do UBND thị xã Buôn Hồ cấp ngày 22/10/2015 cho ông Nguyễn Văn Thông và bà Bùi Thị Phượng. DT: 192m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2; Đất trồng cây lâu năm: 142m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: SD đến ngày 15/10/2043; Ghi chú GCN: Có 15m2 CLN thuộc QH giao thông *TSGLVĐ: Nhà xây cấp 4: DT 117m2, gồm 01 tầng trệt và 01 tầng lửng.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-48/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 298, TBĐ số 30. Đ/c: Xã Cư Êbur, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số BT 883149 do UBND Tp. Buôn Ma Thuột cấp ngày 20/4/2015 cho bà Trần Thị Dung. DT: 1.096m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 225,0m2; Đất trồng cây hàng năm khác 871,0m2; Thời hạn SD: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 15/10/2063. *TSGLVĐ: *Tài sản của bà Trần Thị Dung: 02 nhà ở, nhà kho, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác; 02 cây Xanh và một số cây trồng khác; *Tài sản của ông Lê Tiến Dũng và bà Trần Thị Uyên Chi xây dựng trên quyền sử dụng đất của bà Trần Thị Dung năm 2006: 01 nhà ở, nhà kho và một số công trình phụ trợ khác.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-17/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại phường Thành Nhất, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Thành Nhất, tỉnh Đắk Lắk) mang tên ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. Cụ thể: Lô đất thứ 1: + QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 572, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114883 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Wưng Hđơk. DT: 472,4m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng CLN, thời hạn SD: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. + QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 573, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114884 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Wưng Hđơk. DT: 148,5m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất ở 100m2, Đất trồng CLN 48,5m2, thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng CLN: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My.*Ghi chú GCN: Thửa đất có 48,5m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông. TĐ số 572 và TĐ số 573, thuộc TBĐ số 9 gộp thành một thửa có tổng DT: 620,9m2 (trong đó có: 100m2 đất ở; 520,9m2 đất trồng CLN và có 97,9m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông).*TSGLVĐ: Đất trống. Lô đất thứ 2: + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 574, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114871 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 05/8/2022 cho ông Y Miat Hđơk. DT: 387,6m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng CLN, thời hạn SD: 2043. Ngày 11/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. *Ghi chú GCN: TĐ có 51,8m2 thuộc QH đường giao thông. + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 575, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114872 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 05/8/2022 cho ông Y Miat Hđơk. DT: 152m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất ở 100m2, đất trồng CLN 52m2, thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng CLN: 2043. Ngày 11/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. * Ghi chú GCN : Thửa đất có 52,0 m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông TĐ số 574 và TĐ số 575, thuộc TBĐ số 9 gộp thành một thửa có tổng DT: 539,6m2 (trong đó có 100m2 đất ở; 439,6m2 đất trồng CLN và có 103,8m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông).*TSGLVĐ: Đất trống. Lô đất thứ 3: + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 578, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114840 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Ngưp Hđơk. DT: 396,8 m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng CLN, thời hạn SD: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. *Ghi chú GCN: TĐ có 51,4 m2 thuộc QH đường giao thông. + QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 579, TBĐ số 9. Theo GCN số DĐ 114841 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 09/8/2022 cho bà H Ngưp Hđơk. DT: 151,6 m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất ở 100 m2, Đất trồng CLN 51,6 m2, thời hạn SD: Đất ở lâu dài, Đất trồng CLN: 2043. Ngày 24/8/2022 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Võ Văn Toan và vợ bà Nguyễn Thị Hà My. *Ghi chú GCN: Thửa đất có 51,6 m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông. TĐ số 578 và TĐ số 579, thuộc TBĐ số 9 gộp thành một thửa có tổng DT: 548,4m2 (trong đó có 100 m2 đất ở; 448,4 m2 đất trồng CLN và có 103m2 đất trồng CLN thuộc QH đường giao thông).*TSGLVĐ: Đất trống.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-52/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 12, TBĐ số 03, đ/c: Phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Tân Lập, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số AĐ 882208 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 28/03/2006 cho Hộ Lê Văn Thanh và Vợ Võ Thị Cúc. DT: 1.532,3m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: 300m2 đất ở tại đô thị, 1232,3m2 đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: lâu dài; Nguồn gốc SD: Nhà nước công nhận QSD đất như Nhà nước giao đất không thu tiền SD đất. *TSGLVĐ: 01 căn nhà hai gian, sân xi măng, tường rào, giếng đào, cây trồng trên đất; Nhà 02 tầng của ông Lê Văn Phước: Nhà xây dang dở, bỏ hoang lâu năm không sử dụng, DT: 362 m2, các công trình phụ trợ và một số cây trồng khác *Ghi chú: + TĐ trên thuộc QH Đất nhà ở XH, đất công cộng dịch vụ đơn vị ở, bãi đỗ xe căn cứ QĐ số 8608/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk + TĐ trên có 111.3 m2 (góc phía Đông Bắc) nằm trong lộ giới đường giao thông (QH rộng 16 m). + Hiện trạng SD thực tế của TĐ trên có chênh lệch về DT lớn hơn 100m2 và trong 100m2 lớn hơn này có 86,8m2 đất nằm trong QH đường giao thông chưa mở. Việc chênh lệch này là do sai số khi cắm mốc thực hiện việc đo đạc, thửa đất được sử dụng ổn định, không có tranh chấp tại địa phương.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 50-2025/TBĐG-GLToàn bộ máy móc thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH MTV Nội thất SeSan, bao gồm: - 03 (ba) bồn chứa nước, dung tích 27 m³ theo Hóa đơn bán hàng số 0045640 ngày 26/08/2015. - 04 (bốn) thiết bị lò sấy gỗ hơi nước theo Hóa đơn GTGT số 0000907 ngày 25/12/2015. - 01 (một) Máy nén khí HITACHI 15HP + bình chứa khí 500 lít (có sấy khí) theo Hóa đơn bán hàng số 0097112 ngày 22/03/2016. - 01 (một) Máy cưa bàn trượt 2 lưỡi MJ 11284 theo Hóa đơn GTGT số 0003845 ngày 20/04/2016. - 01 (một) Máy cưa rong lưỡi trên theo Hóa đơn bán hàng số 0091403 ngày 22/04/2016. - 01 (một) Máy dán cạnh cơ cong thẳng BJF 505 W theo Hóa đơn GTGT số 0003903 ngày 25/05/2016. - 01 (một) Máy khoan gỗ theo Hóa đơn GTGT số 0000076 ngày 27/05/2016. - 01 (một) Máy khoan lắc ô van 12 đầu theo Hóa đơn GTGT số 0000394 ngày 04/06/2016. - 01 (một) Máy nén khí HITACHI + Bình nén khi 500 lít theo Hóa đơn bán hàng số 0097114 ngày 07/06/2016. - 01 (một) Máy cưa hoạt động bằng điện dùng trong công nghiệp chế biến gỗ (máy cưa FRAMESAW) theo Hóa đơn số 107742962500 ngày 16/02/2016. - 01 (một) Buồng phun sơn (không có thiết bị) theo Hóa đơn số 100468688721 ngày 08/7/2015. - 01 (một) Máy tiện CNC hoạt động bằng điện dùng để gia công gỗ Model: MCK3016 (MCK 3016 CNC Wood Lathe) theo Commercial Invoice và Packing list số XNHV20160802 ngày 17/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101004728530 ngày 24/08/2016). - 01 (một) Máy cưa hoạt động bằng điện dùng để gia công gỗ Model: MJQ6128B (Sliding Table Saw Specification) theo Commercial Invoice và Packing list số XNHV20160802 ngày 17/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101004728530 ngày 24/08/2016. - 01 (một) Máy ghép gỗ tự động dùng để gia công gỗ model MHK1525LX600II, hoạt động bằng điện (Theo Commercial Invoice và Packing list số QDWC-20160727 ngày 03/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101087587310 ngày 20/10/2016). - 01 (một) Máy cưa ngang dùng để gia công gỗ model KI1200 hoạt động bằng điện; Máy mài bóng sau khi sơn dùng để gia công gỗ model 1300R-D hoạt động bằng điện (Theo Commercial Invoice và Packing list số QDWC-20160727 ngày 03/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101087587310 ngày 20/10/2016). - 01 (một) Máy mài nhẵn dùng để gia công gỗ model MXS-W6 hoạt động bằng điện (Theo Commercial Invoice và Packing list số QDWC-20160727 ngày 03/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101087587310 ngày 20/10/2016). - 01 (một) Máy ghép gỗ dùng để gia công gỗ model CGPB-50PZ-CM, hoạt động bằng điện (Theo Commercial Invoice và Packing list số QDWC-20160812 ngày 12/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101229918900 ngày 16/01/2017). - 01 (một) Máy chà nhám dùng để gia công gỗ, model BSGX2206B, hoạt động bằng điện (Theo Commercial Invoice và Packing list số QDWC-20160812 ngày 12/08/2016 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 101229918900 ngày 16/01/2017). - 01 (một) Dây chuyền máy phun tự động, model FWE130, hoạt động bằng điện (Theo Commercial Invoice và Packing list số TS1901211708 ngày 22/04/2019, Bill of Lading ngày 24/04/2019, Certificate of Origin ngày 26/04/2019 và Bộ tờ khai hàng hóa nhập khẩu thông quan số 102635351120 ngày 10/05/2019).
