Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-42/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-42/2024/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ tại Thôn Hiệp Đoàn, xã Quảng Hiệp, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Phạm Tiến Lộc, cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 08, TBĐ số 28. Theo GCN số CB 757430 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 11/11/2015. Diện tích: 76830,9m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD: đến 01/07/2064.*TSGLVĐ: Đất trống. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 62, TBĐ số 29. Theo GCN số CB 757433 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 11/11/2015. Diện tích: 40435,6m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD: đến 01/07/2064.*TSGLVĐ: Đất trống.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-30/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-30/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 27, TBĐ số 191 (BĐ chính quy năm 2008), đ/c: Đường Nguyễn Văn Cừ, Khối 4, TT. Đăk Tô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum theo GCN số BK 195987 do UBND huyện Đăk Tô cấp ngày 26/11/2014 mang tên ông Nguyễn Xuân Dũng và bà Lương Thị Mười, đã chuyển nhượng cho ông Lê Văn Phương và bà Nguyễn Thị Hà (được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Tô xác nhận ngày 08/3/2019). Diện tích: 607 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 300 m2 đất ở đô thị (ODT), thời hạn SD lâu dài; 307 m2 đất trồng cây hàng năm (HNK), thời hạn SD đến ngày 26/6/2034. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước công nhận QSDĐ; Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (300 m2). Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở, bể bơi và các công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-21/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-21/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thửa đất số 475, TBĐ số 7, địa chỉ: Thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CC 115830 được UBND TP. Kon Tum cấp ngày 19/01/2016 mang tên ông Nguyễn Đức Linh và bà Nguyễn Thị Hồng. Ngày 25/6/2019 được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho bà Trần Hoài Trang. Diện tích: 1.109,3 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 200 m2 đất ở, thời hạn SD lâu dài; 909,3 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 7/2064. Thửa đất có một phần quy hoạch đất giao thông
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-28/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-28/2024/TBĐG-GLKT
    02 QSDĐ và TSGLVĐ tại thôn 4 (nay đổi thành thôn Wang Hra), xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đều mang tên hộ ông Nguyễn Văn Đông và bà Y Bích (ngày 15/12/2021 được VPĐKĐĐ xác nhận chuyển quyền từ của chung hộ thành của riêng ông Nguyễn Văn Đông và bà Y Bích). Gồm: Tài sản 1. Thửa đất số 414, TBĐ 25 có diện tích 3237,5 m², hình thức SD riêng, mục đích SD: (LNK), thời hạn SD đến tháng 6/2064. Theo GCN số BT 268508 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 02/6/2014. Tài sản gắn liền với đất: 240 cây cà phê không được chăm sóc, đang trong tình trạng khô héo. Tài sản 2. Thửa đất số 455, TBĐ 25 có diện tích 8545,5 m², hình thức SD riêng, mục đích SD: (LNC), thời hạn SD đến tháng 6/2064. Theo GCN số BT 268509 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 02/6/2014. Tài sản gắn liền với đất: 310 cây cà phê không được chăm sóc, đang trong tình trạng khô héo.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-29/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-29/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 106, TBĐ số 24, đ/c: thôn 6 (nay là thôn Đăk Kđem), xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BT 385486 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 10/11/2014 mang tên ông Trần Văn Hà và bà Trần Thị Hồng Hoa. Diện tích 17.792,7 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm (LNC), thời hạn SD đến năm 2064. Ngày 22/12/2015 được VPĐKQSDĐ xác nhận bổ sung tài sản trên đất là 1500 cây cà phê trồng năm 2014. Hiện trạng đất trống, trước đây trồng cà phê nhưng không chăm sóc nên hiện tại không còn tài sản trên đất. Tài sản 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 305, TBĐ số 34 (nay là TBĐ số 33), đ/c: thôn 6 (nay là thôn Đăk Kđem), xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BT 385484 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 10/11/2014 mang tên ông Trần Văn Hà và bà Trần Thị Hồng Hoa. Diện tích 6.639,7 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm (LNC), thời hạn SD đến năm 2064. Ngày 22/12/2015 được VPĐKQSDĐ xác nhận bổ sung tài sản trên đất là 600 cây cà phê trồng năm 2014. Thực tế kê biên: Diện tích đo đạc thực tế là 4990,1 m2 (giảm 1649,6 m2). Tài sản gắn liền với đất: Hiện trạng trên đất trồng 500 cây cà phê, trồng năm 2014. Tài sản 3. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 49, TBĐ số 36, đ/c: thôn Đăk Kđem, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CM 240210 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/6/2018 mang tên ông Trần Văn Hà và bà Trần Thị Hồng Hoa. Diện tích 5.958,9 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 10/11/2064. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 550 cây cà phê, 14 cây mít, 02 cây bơ đều trồng vào năm 2018
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 35/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 35/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 38a, TBĐ số 07 (nay là thửa đất số 55, TBĐ số 59), đ/c: Thôn 4, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AB 548389 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/12/2004 mang tên ông Phạm Tài Mỹ. Diện tích 308 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD đất: ONT, thời hạn SD lâu dài. * Tài sản gắn liền với đất: Trên đất có 01 ngôi nhà cấp 4, xây năm 2005 và các công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-26/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-26/2024/TBĐG-GLKT
    Các quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, bao gồm: 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 22+23, TBĐ số 72, địa chỉ: thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CĐ 389310 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/01/2016 mang tên ông A Văn. Diện tích: 5.942 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Cà phê, bời lời; Ghi chú theo GCN: 280 cây cà phê trồng năm 2011, 1200 cây bời lời trồng năm 2005. Cụ thể: * Thửa đất số 22, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 452, TBĐ số 34). Diện tích: 2.624 m2, mục đích SD: CLN Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 182 cây cà phê vối trồng năm 2011, đã bỏ lâu nay không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác. * Thửa đất số 23, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 450, TBĐ số 34). Diện tích: 3.318 m2, mục đích SD: CLN. 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 25, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 451, TBĐ số 34), địa chỉ: Thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BH 597241 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/5/2012 mang tên hộ ông A Văn và bà Y Lệ (ngày 28/8/2015 chỉnh lý biến động thành ông A Văn và bà Y Lệ). Diện tích: 12.740 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng cà phê; Ghi chú theo GCN: Thửa đất chưa được đo đạc địa chính chính quy. Thực tế kê biên: diện tích thực tế 12.501,7 m2 giảm 238,3 m2. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 441 cây cà phê vối trồng năm 2009, không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác.