Thông báo đấu giá
- 04-27/2023/TBĐG-GLKT03 QSDĐ & TSGLVĐ tại thôn Thanh Xuân, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, cụ thể: Tài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 386, tờ bản đồ số 10 theo GCN số CĐ 496376 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 21/11/2016 mang tên ông Vi Văn Hòa và bà Nguyễn Thị Huỳnh Nga. Ngày 09/10/2017 thay đổi từ ông Vi Văn Hòa và bà Nguyễn Thị Huỳnh Nga thành ông Vi Văn Hòa. DT: 1.207 m2 (400 m2 đất ở, thời hạn sử dụng lâu dài; 807 m2 đất vườn, thời hạn sử dụng đến năm 2026). Tài sản gắn liền với đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): Có 01 nhà ở (chưa có giấy phép xây dựng) diện tích 57,5 m2 và công trình phụ trợ. Hiện căn nhà đã hư hỏng, xuống cấp trầm trọng. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 103, tờ bản đồ số 5 theo GCN số CK 475726 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/9/2017 mang tên ông Vi Văn Hòa. DT: 14.401,1 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: Không. Tài sản 3. QSDĐ tại thửa đất số 643, tờ bản đồ số 10 theo GCN số CK 475133 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 15/7/2017 mang tên ông Vi Văn Hòa. DT: 2.864,5 m² đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn sử dụng đến ngày 27/10/2018. Tài sản gắn liền với đất: Không.
- 01-47/2023/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thửa đất số 94, TBĐ số 22, đ/c: thôn 2, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số CK 475242 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 26/7/2017 mang tên ông Trần Mạnh Tiến. Diện tích: 7176 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến ngày 19/5/2051. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cao su, DT: 7176 m2, hình thức sở hữu riêng (thay đổi tài sản gắn liền với đất từ cây cao su thành cây cà phê được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận vào ngày 04/12/2017 theo hồ sơ số 001688.TS.001)
- 05-23/2023/TBĐG-GLKT02 QSDĐ tại địa chỉ thôn 2, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum mang tên ông Nguyễn Văn Bắc, ngày 26/4/2019 được CN VPĐKDĐ huyện Đăk Hà xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Quang Minh và bà Nguyễn Thị Thắm, cụ thể: TS 1: QSDĐ tại thửa đất số 155, TBĐ số 20, Diện tích: 2323,5 m² đất trồng cây lâu năm, hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến tháng 6/2034 theo GCN số CĐ 496327 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 11/11/2016. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. TS 2: QSDĐ tại thửa đất số 162, TBĐ số 20, Diện tích: 4177,5 m² đất trồng cây lâu năm, hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến năm 2064 theo GCN số CĐ 496392 do UBND Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/11/2016. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống.
- 58/2023/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thửa đất số 444 tờ bản đồ số 17, địa chỉ tại hẻm 354, đường Sư Vạn Hạnh, P.Duy Tân, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 107,2 m2; Mục đích sử dụng: đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài. Theo GCN số CM 372442 được Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 20/6/2018 mang tên bà Kiều Thị Thanh Thúy (Ngày 04/01/2019 chuyển nhượng cho bà Phan Thị Tuyết Phượng theo hồ sơ số 000650.CN.004). Qua đo đạc kiểm tra thửa đất có 64,8 m2 đất quy hoạch giao thông và 42,4 m2 đất quy hoạch đất ở đô thị. Chưa có quyết định thu hồi đối với diện tích đất quy hoạch giao thông.
- 04-25/2023/TBĐG-GLKT02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đường Trần Hưng Đạo, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum mang tên bà Lê Thị Hồng Tha. Cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 75, TBĐ số 6. Diện tích: 696,1 m² (100 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 596,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 12/2062); Hình thức SD riêng. Theo GCN số CP 826901 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/02/2019. Tài sản gắn liền với đất: Nhà chính (đã được chứng nhận quyền sở hữu), loại nhà ở riêng lẻ; Cấp 3; Diện tích xây dựng: 99 m2; Diện tích sàn: 220,9 m², hình thức sở hữu riêng và các công trình phụ trợ kèm theo. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 76, TBĐ số 6. Diện tích: 202,7 m² đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; Hình thức SD riêng. Theo GCN số CP 826902 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/02/2019. Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà cấp 4 xây năm 2021 (chưa được chứng nhận quyền sở hữu) và các công trình phụ trợ kèm theo.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 121/2023/TBĐG-ĐL1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 1, TBĐ số độc lập. DT 200m2, mục đích SD: đất ở. Đ/c: P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột. Theo GCN số 4001070141 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/02/1998 mang tên ông Phạm Đức Khoa và bà Trịnh Thị Dung. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận. TSGLVĐ được chứng nhận quyền sở hữu trên GCN: Nhà ở. Tổng diện tích SD: 387,1 m2. Diện tích xây dựng: 192,92 m2. Kết cấu nhà: bê tông cốt thép. Số tầng: 3. 2. QSDĐ & TSGLVĐ thuộc thửa đất số 34, TBĐ số 12. DT 1690 m2, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn sử dụng năm 2010 (ngày 22/11/2010 đính chính thời hạn sử dụng đến năm 2043 được VPĐKQSDĐ xác nhận). Đ/c: P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số K 578103 được UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 30/11/1998 mang tên hộ ông Phạm Đức Khoa. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận theo hồ sơ số 008637/2014 * Tài sản gắn liền với đất thuộc 02 quyền sử dụng đất trên như sau: Khách sạn có kiến trúc dạng biệt thự gồm 01 tầng trệt, 02 tầng lầu, thời điểm xây dựng năm 1998, tổng diện tích sử dụng 882,84 m2 và các công trình phụ trợ; 01 cây sầu riêng và các cây trồng khác; hệ thống phòng cháy chữa cháy hiệu MITSUKY.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-92/2023TBĐG-ĐLQSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 77, TBĐ 33, đ/c: xã Ea Kuêh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BS 765785 được UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 15/8/2017 mang tên ông Nguyễn Ngọc Lệ, bà Lê Thị Hạnh. Diện tích 7699,8m 2 , hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD: 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 01 Chòi gỗ, 01 mái che