Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-24/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 988, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957952 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên bà Đặng Phạm Thị Thanh và ông Trần Quốc Cường. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,1 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 989, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957954 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên ông Trần Quốc Duy. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,4 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,4 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-48/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thôn Đăk Kđem, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đều mang tên ông Nguyễn Toàn và bà Nguyễn Thị Thanh Xuân, gồm: Tài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 72, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 853369 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/7/2019. Diện tích: 3.996,1 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 01/7/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 99, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849832 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: 2.229,5 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 3: QSDĐ tại thửa đất số 83 + 86, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849833 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: Thửa đất số 83 là 245,9 m²; Thửa đất số 86 là 325,3 m²; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Tài sản gắn liền với đất: Không có
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-76/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 09, TBĐ số 51, địa chỉ: Đường liên thôn, thôn Kon Sơ Lam I, P Trường Chinh, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AP 983929 do UBND Tp Kon Tum cấp ngày 14/7/2009 mang tên bà Y Kyan (Y Kian). Diện tích: 915,8 m² (trong đó: 200 m² đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 715,8 m² đất vườn, thời hạn sử dụng đến 14/7/2029). Ngày 01/12/2009 chuyển nhượng 100 m² đất ở tại đô thị và 139,7 m² đất vườn cho bà Phan Thị Ngọc Hạnh; Diện tích còn lại là 676,1 m² (trong đó: 100 m² đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 576,1 m² đất vườn, thời hạn sử dụng đến 14/7/2029). Thực tế kê biên: Quyền sử dụng đất nêu trên có 615,4 m² thuộc đất quy hoạch giao thông nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 02 nhà chính, một số công trình xây dựng và cây trồng khác trên đất.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-22/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 637, TBĐ số 45, địa chỉ: Thôn Đăk Xế Kơ Ne, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 475572 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 31/8/2017 mang tên ông Bùi Đồng Chí. Diện tích theo GCN: 496,8 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 396,8 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 07/11/2021. Ghi chú GCN: Thửa đất có 98,2 m2 đất thuộc hành lang an toàn bảo vệ công trình tỉnh lộ 677. Thực tế kê biên: Tổng diện tích là 427,5 m2, giảm 69,3 m2 (Trong 427,5 m2 có 94,4 m2 đất thuộc hành lang an toàn bảo vệ công trình tỉnh lộ 677). Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp 4 diện tích 71,76 m2 xây dựng năm 2010 và các công trình phụ trợ
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-40/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 79, TBĐ số 92, địa chỉ: Thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CI 652317 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 17/8/2017 mang tên bà Phạm Thị Thu Hà. Diện tích 180 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nhà ở (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng 130 m2, diện tích sàn 130 m2, hình thức sở hữu riêng, cấp 4, thời hạn sử dụng lâu dài. * Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà ở cấp 4 có diện tích xây dựng 130 m2, diện tích sàn 130 m2, nhà xây dựng năm 2011 và các công trình phụ trợ.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-32/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1. 04 xe thuộc quyền sở hữu của Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum, địa chỉ Thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Cụ thể: 1. 01 xe ô tô bán tải biển kiểm soát 82C-035.45, số khung: 19G304005080, số máy: 2KD7916061, số loại: HILUX E, nhãn hiệu TOYOTA, màu sơn đen. Theo GCN số 001106 do Phòng CSGT - CA tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/12/2016. 2. 01 xe tải tự đổ biển kiểm soát 82C-042.26, số khung: 650DH1Z00246, số máy: 1BNA17001480, số loại: KC6650, nhãn hiệu TMT, màu sơn xanh, loại xe: tải tự đổ, dung tích: 2672, tải trọng hàng hoá 4995kg. Theo GCN số 007442 do Phòng CSGT - CA tỉnh Kon Tum cấp ngày 10/01/2018. 3. 01 xe xúc lật bánh lốp kiểm soát 82LA-0232, số khung: DTH20170717, số động cơ: T150707442L, nhãn hiệu DTHDD933C, nước sản xuất: Trung Quốc, màu sơn vàng, công suất động cơ: 87 kW, trọng lượng: 6350kg, kích thước bao (dài x rộng x cao): 6600 x 2290 x 2880. Theo GCN số 01203/XMCD do Sở GTVT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/01/2018. 4. 01 xe nâng 1,5 tấn, mã hiệu: FD15C-17, nhà sản xuất: KoMatsu, số khung: 637070, số máy: 59207, năm sản xuất: 2002-07, nước sản xuất: Japan, màu sơn vàng, trọng tải 1,5 tấn, công suất động cơ 87kW. Tất cả các loại xe trên đều đã hết hạn kiểm định, đang nằm tại kho Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum. Xe đều đã cũ, đã qua sử dụng, không kiểm tra đánh giá hiện trạng chi tiết bên trong của các xe trên. Các xe bên trên đều trong tình trạng không hoạt động do vậy không kiểm tra được chất lượng hoạt động máy bên trong của các loại xe. Tài sản 2. Toàn bộ tài sản là máy móc thiết bị và công trình xây dựng gắn liền với đất tại thửa đất số 198, TBĐ số 17, địa chỉ: Thôn Thanh Trung, xã Vinh Quang (nay thuộc phường Ngô Mây), Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BP 540362 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/11/2013 mang tên Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum. Diện tích: 161.334,6 m2, mục đích SD: đất bãi thải, xử lý chất thải, thời hạn SD: đến ngày 21/10/2063. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và được miễn tiền thuê đất từ tháng 11/2013 đến khi kết thúc Dự án. Thực tế kê biên: * Máy móc thiết bị: Dây truyền công nghệ xử lý rác thải đô thị chưa phân loại – số lượng 01 (Trong đó gồm: Phân loại rác, Phòng vi sinh, Sản xuất phân bón, Tái chế nhựa), Máy dũ – số lượng 01, Máy sàng đĩa – số lượng 01, Máy sàng rung – số lượng 01. * Công trình xây dựng (chưa đăng ký quyền sở hữu, chưa hoàn công): Nhà xưởng xử lý tái chế lại nhựa, xử lý rác thải, xử lý phân loại hữu cơ vi sinh, nhà kho chứa hạt nhựa, phân hữu cơ vi sinh, bể nước (mái hiên bể điều hòa), nhà ăn và căn tin, nhà nghỉ (gồm có 7 phòng), văn phòng làm việc, nhà để xe, kho lưu trữ chất độc hại, nhà bảo vệ số 1 + nhà bảo vệ số 2, nhà vệ sinh, trụ cổng số 1, trụ cổng số 2, tường rào bao quanh thửa đất, đường giao thông đổ bê tông, miếu thờ, 02 bể sinh học, 01 bể điều hoà, 01 đường nhựa đá cấp phối, 01 sân bê tông, 01 Giếng khoan Ø200, độ sâu khoảng 100 m. Tất cả các tài sản được nêu trên đến tại thời điểm kê biên đều trong tình trạng không sử dụng và hư hỏng. Ngoài các tài sản nêu trên không kê biên tài sản nào khác. Toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng bao quanh thửa đất (được làm bằng trụ điện) có hệ thống thoát nước mưa.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-98/2024/TBĐG-ĐLLà động sản đã thế chấp để thi hành án đang được lưu giữ tại các nhà xưởng của Công ty TNHH Thương mại Trúc Tâm, địa chỉ tại: P. Đạt Hiếu, TX. Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk gồm: HỆ THỐNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN 1. Máy móc thiết bị nằm trong nhà xưởng 01, bao gồm: 01 Hệ thống máy sấy tháp; 01 Hệ thống chế biến cà phê nhân; 01 Máy thổi cà phê vào công. 2. Máy móc thiết bị nằm trong nhà xưởng 03, bao gồm: 01 Hệ thống máy sấy tháp; 01 Hệ thống phân loại chế biến cà phê nhân; 01 Hệ thống máy Washing Coffee; 01 Hệ thống máy đánh bóng cà phê; 02 Hệ thống máy rang – tẩm bột cà phê; 01 Máy biến áp – 250 KV. 3. Máy móc thiết bị nằm tại TĐ số 132, TBĐ số 17, bao gồm: 03 Cái băng chuyền tải cà phê; 01 Hệ thống máy lọc nước tinh khiết; 01 Máy sấy màng co; 01 Cái kệ sắt; 01 Máy phát điện; 01 Trạm cân điện tử; 01 Cái cân bàn. *Lưu ý: Các tài sản máy móc, thiết bị đã kê biên ở trên cơ quan thi hành án không kiểm tra tình trạng hoạt động của máy móc, thiết bị. Hiện trạng máy móc, thiết bị đã cũ, có cái đã gỉ sét, để lâu năm không hoạt động.