Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-31/2023/TBĐG-GLKT03 QSDĐ và TSGLVĐ tại Thôn 8, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum mang tên ông Dương Ngọc Bằng và bà Trương Thị Liên, cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 428, TBĐ số 40. Theo GCN số CĐ 496135 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 18/10/2016. DT: 3.146,3 m2 đất trồng CLN; hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Tài sản trên đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): 400 cây cà phê 2012. Thực tế kê biên: Diện tích là 2.759,9 m2 giảm so với GCN là 386,4 m2. Tài sản gắn liền với đất: khoảng 350 cây cà phê năm 2012, cây không được chăm sóc, khô cành. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 327, TBĐ số 40. Theo GCN số BX 041308 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 14/9/2015. DT: 9.333,1 m2 đất trồng CLN; hình thức sử dụng riêng; thời hạn sử dụng đến năm 2064. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): khoảng 400 cây bời lời năm 2013-2015 cây không chăm sóc, sinh trưởng kém. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 21, TBĐ số 09 (nay là thửa đất số 378, TBĐ số 40). Theo GCN số X 144881 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/6/2003. DT: 400 m2 đất ONT; hình thức sử dụng riêng; thời hạn sử dụng lâu dài. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4, xây năm 2001, diện tích: 50,922 m2 và các công trình phụ trợ.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 123A/2023/TBĐG-ĐLQSDĐ và tài sản gắn liền với đất địa chỉ: xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BA 790464 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 14/4/2011 mang tên ông Trần Hậu Sơn bà Nguyễn Thị Lan. Tổng diện tích: 16460m2. Cụ thể: - Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 33. Diện tích: 7570m2, mục đích SD: 400m2 đất ở, thời hạn SD lâu dài; 7170m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD 2043; - Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41. Diện tích: 8890m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD 2043. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4 xây năm 2000, diện tích 50m2, các công trình phụ trợ và một số cây trồng.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-105/2023/TBĐG-ĐLTài sản 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 60, TBĐ số 41, địa chỉ: xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Thửa đất được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp GCN số CI 727192 ngày 28/6/2017 mang tên ông Vũ Đình Chiều, bà Nguyễn Thị Nụ. Diện tích: 596,8m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến năm 2043, hình thức SD riêng. Ngày 06/10/2017 chuyển mục đích 60m2 từ đất trồng cây lâu năm thành đất ở lâu dài theo quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Krông Năng. Ghi chú: Thửa đất có 23,7m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Tài sản gắn liền với đất: 01 Nhà ở, 01 giếng đào, Nhà bếp, Mái che, 05 cây Bơ và các cây trồng khác. Tài sản 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 69, TBĐ số 41, địa chỉ: xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Thửa đất được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp GCN số CM 439641 ngày 28/8/2018 mang tên ông Bùi Xuân Tuyên, bà Vũ Thị Thơm. Ngày 11/10/2018 được Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Krông Năng xác nhận tặng cho ông Vũ Đình Chiều, bà Nguyễn Thị Nụ. Diện tích: 709,4m2 đất trồng cây hàng năm khác thời hạn SD 15/10/2063, hình thức SD riêng. Ngày 09/10/2018 chuyển mục đích 60m2 từ đất trồng cây hàng năm thành đất ở lâu dài theo quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 08/10/2018. Ghi chú: Thửa đất có 56,6m2 thuộc hành lang an toàn giao thông. Tài sản gắn liền với đất: 07 cây Bơ. (Chi tiết về các tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 10-85/2022/TBĐG-ĐLQSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 36, tờ bản đồ số 87, địa chỉ: thôn 2, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCNQSDĐ số CC 613719 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 19/01/2017 mang tên ông Phạm Công Thảo và bà Trần Thị Vân. Diện tích 17609,0m2 (CLN) hình thức SD riêng, mục đích SD đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Toàn bộ tài sản trên ông Phạm Công Thảo và bà Trần Thị Vân bảo lãnh cho bên thứ ba là ông Phạm Công Tuấn thế chấp vay. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu), gồm: 01 Căn nhà xây cấp 4, sân và Mái che và các cây trồng trên đất (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Công ty).
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 15-04/2022/TBĐG-ĐLQSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 95, TBĐ số 140, đ/c: Buôn Sek, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CC 613409 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/10/2016 mang tên Ksơr Y Sunh và bà Nay H Lơng, đã tặng cho bà Nay H’Khép vào ngày 14/12/2016. DT: 1069,0 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. TS gắn liền với đất gồm: 01 nhà cấp 4, 01 giếng đào, 105 cây cà phê và một số cây trồng khác
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-107/2023/TBĐG-ĐLQSDĐ và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 156, tờ bản đồ số 21, địa chỉ: xã Ea Kly, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk. Thửa đất được UBND huyện Krông Pắc cấp GCN số AĐ 326416 ngày 27/12/2006 mang tên hộ ông Nguyễn Văn Hiệp và bà Nguyễn Thị Liên. Ngày 11/9/2007 hộ ông Đặng Văn Nhất và bà Phạm Thị Thủy nhận chuyển nhượng theo hợp đồng số 263/01 TP/CC-SCT/HĐGD ngày 21/8/2007. Diện tích: 727m2, hình thức SD riêng, mục đích SD đất: đất ở tại nông thôn 400m2, đất vườn (đất màu) 327m2 thời hạn SD lâu dài. Hiện trạng QSDĐ chủ sử dụng đất đang sử dụng thực tế (có ranh giới ổn định bao quanh thửa đất, sử dụng ổn định và không có tranh chấp với hộ liền kề) đã được đo đạc lại theo Bản đồ đo đạc năm 2020 đã được phê duyệt thể hiện tại trích lục bản đồ địa chính số 2301/TL-CNKP-KTĐC cấp ngày 25/5/2023 của Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Krông Pắc nay thửa đất số 230, tờ bản đồ số 128. Diện tích 678,1m2, mục đích sử dụng đất 400m2 đất ở nông thôn ONT, 278,1m2 đất trồng cây hàng năm khác HNK. Thửa đất có 152,1m2 nằm trong quy hoạch đất (DGT). Tài sản gắn liền với đất: 01 cây Xoài, 01 cây Nhãn.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-61/2023/TBĐG-ĐLQSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 553, TBĐ số 23, đ/c: thôn 14b, xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BQ 910322 do UBND huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 30/6/2014 mang tên hộ bà Nguyễn Thị Sáng và ông Bùi Thọ Dũng. Diện tích: 1669 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100 m² đất ở, thời hạn SD lâu dài; 1569 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2064. Ghi chú theo GCN: Số hiệu và diện tích thửa đất chưa được xác định theo bản đồ địa chính. Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà cấp 4 đã xuống cấp, 01 giếng khoan