Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-26/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-26/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 20, TBĐ số 51, đ/c: Buôn Sek Điết, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CM 647391 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/7/2018 mang tên ông Nay Y Dang. DT: 41499 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 4230 cây cà phê, 200 cây bơ và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 03-46/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 03-46/2022/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 06 (nay là thửa đất số 68), tờ bản đồ số 08 (nay là tờ bản đồ số 55), địa chỉ: thôn Măng Tôn, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Diện tích 13745m2 (CLN). Theo GCNQSDĐ số BX 260772 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 25/5/2015 mang tên ông Hứa Văn Vụ và bà Lương Thị Thích. Tài sản gắn liền với đất: Nhà xây cấp 4, tổng diện tích 75m2 (Nhà chưa được chứng nhận quyền sở hữu). Toàn bộ cây bơ trồng trên diện tích thửa đất đã chết, không còn giá trị sử dụng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 70/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 70/2022/TBĐG-GLKT
    02 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất địa chỉ tại Thôn 8, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Hình thức sử dụng riêng; thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Cây lâu năm (Đã chứng nhận quyền sở hữu): Cây cà phê, diện tích: 10167,2m2, hình thức sở hữu riêng. Theo GCN số CQ 997581 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Tuyên. Cụ thể: Tài sản 1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 98, tờ bản đồ số 46. Diện tích 3020m2. Tài sản gắn liền trên đất: 290 cây cà phê trồng năm 2016. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 100, tờ bản đồ số 46. Diện tích 7147,2m2. Tài sản gắn liền trên đất: 800 cây cà phê trồng năm 2015.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 69/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 69/2022/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 31, tờ bản đồ số 55, địa chỉ: thôn Măng Tôn, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 17411m2 đất trồng CLN, hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến 23/6/2065. Theo GCN số BX 260776 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 23/6/2015 mang tên ông Vi Đức Sàng và bà Nông Thị Sim. Thực tế kê biên: Diện tích biến động giảm 2161m2, thực tế còn 15250m2. Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 1200 cây cà phê trồng năm 2014 (800 cây đang kinh doanh và 400 cây phát triển kém). 100 trụ tiêu trồng năm 2008 phát triển kém
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-74/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-74/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 156, TBĐ số 55, đ/c: TDP 6, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CL 141431 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/9/2017 mang tên ông Bùi Nhã Thi, bà Trần Thị Cam Ly. DT: 218,7 m² (đất ở 140 m², thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 78,7 m², thời hạn SD đến ngày 01/7/2064). TS gắn liền với đất: 01 giếng đào, nhà ở và các công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-11/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-11/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 05, TBĐ số 34, đ/c: thôn 8, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AP 528769 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 09/12/2009 mang tên hộ ông Phạm Văn Tuấn và bà Phạm Thị Liên, đã chuyển nhượng cho ông Đặng Thương được CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận ngày 02/02/2018. DT: 30.773,4 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2058. Tài sản gắn liền với đất: Một số cây hoa lợi ngắn ngày
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-40/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-40/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 38, TBĐ số 101, đ/c: P. Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AN 677541 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 14/11/2008 mang tên ông Phạm Văn Lịch. Ông Phạm Minh Tân nhận chuyển nhượng được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột chỉnh lý biến động ngày 16/01/2009. DT: 211.8 m² (50 m² đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 161.8 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043). TS gắn liền với đất: nhà ở và một số công trình phụ trợ