Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07-14/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07-14/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 63, TBĐ số 60, đ/c: thôn 8, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích 17.059 m2; Đất đã được UBND huyện Ea H’leo cấp GCN số BX 399017 ngày 06/05/2015 cho hộ ông Y Nênh Niê và bà H’Hio ADrơng. Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/07/2064. Tài sản gắn liền với đất: 788 cây cà phê; 428 cây chuối và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 08/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 08/2022/TBĐG-ĐL
    01 xe ô tô mang BKS: 47C-111.13, chủ xe: Công ty TNHH MTV Tôn Long Phát. Loại xe ô tô tải, nhãn hiệu ISUZU; số loại NQR75M/QTH-TL; màu sơn: Trắng; dung tích xi lanh: 5193; số máy 4HK1389716; số khung RLEN1R75MF7100482; năm SX: 2015; HSD đến ngày 31/12/2040; trọng tải 5400, số chỗ ngồi: 3. Trong xe không có bất cứ tài sản gì. Tình trạng hoạt động của xe: hoạt động bình thường
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-81/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-81/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thôn Quảng Hà, xã Chư KBô, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Võ Phú Mãn và bà Mai Thị Ba, gồm: TS 1: Thửa đất số 02, TBĐ số 29 theo GCN số BE 769924 do UBND huyện Krông Búk cấp ngày 23/4/2013. DT: 6.251,2 m 2 , đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2063. TS gắn liền với đất: nhà xây cấp 4 kèm công trình phụ trợ, 01 giếng đào, 500 cây cà phê và một số cây trồng khác; TS 2: Thửa đất số 04, TBĐ số 30 theo GCN số BE 769644 do UBND huyện Krông Búk cấp ngày 01/02/2013. DT: 16.301 m 2 , đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2061. TS gắn liền với đất: 01 nhà kho, 1000 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 11, TBĐ số 37, đ/c xã Ea Kuêh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CB 651247 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 24/01/2017 mang tên ông Lộc Bá Sơn và bà Nguyễn Lan Hương. DT: 27035,0 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. TS gắn liền với đất: 01 giếng khoan, 02 ao nước, sân xi măng; 1100 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 01-87/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 01-87/2021/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại xã Quảng Hiệp, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 26/5/2016 mang tên ông Vương Văn Bảo và bà Lương Thị Khuyến, có thời hạn SD đến ngày 01/7/2064, gồm: TS 1: Thửa đất số 40, TBĐ số 68 theo GCN số CB 753325. DT: 6697,4 m², đất trồng cây lâu năm. TS gắn liền với đất: 01 giếng khoan, 420 cây phê, 26 trụ tiêu, 48 cây điều; TS 2: Thửa đất số 67, TBĐ số 68 theo GCN số CB 753326. DT: 6128,9 m², đất trồng cây hàng năm khác. TS gắn liền với đất: 45 cây điều
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 06/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 06/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 50, TBĐ số 8, đ/c: thôn Ea Klang, xã Ea Sin, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BQ 898321 do UBND huyện Krông Búk cấp ngày 13/4/2017 mang tên ông Nay Phim và bà H Mrӗ Niê. DT: 25.422,4 m². Theo trích lục bản đồ địa chính ngày 11/10/2021 của CN VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì thửa đất số 50 nay thuộc thửa số 73, diện tích sử dụng thực tế là 15.784,2 m². mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. TS gắn liền với đất: 1500 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 01-90/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 01-90/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thôn 9B, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 30/6/2017 mang tên bà Mã Thị Cán, tặng cho ông Vy Văn Quân và bà Nguyễn Thị Hường được CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận ngày 19/7/2019, có hình thức sử dụng riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043, gồm: TS 1: Thửa đất số 40, TBĐ số 79 theo GCN số CI 680283 d. DT: 4.007,7 m². TS gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp 4, 01 căn nhà bếp, 01 giếng đào, 116 cây cà phê và một số cây trồng khác; TS 2: Thửa đất số 74 (nay là thửa mới 28), TBĐ số 54 (nay là TBĐ mới 79) theo GCN số CI 680282. TS gắn liền với đất: Cây cà phê 1000 cây trồng năm 1997, 100 cây trồng năm 2018, 09 cây sầu riêng, 09 cây bơ