Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-51/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-51/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 371, tờ bản đồ số 48, địa chỉ: Xã Cư Suê, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số DA 456754 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 05/10/2021 mang tên bà H Bình Niê. Ngày 06/12/2021 được CNVPĐKĐĐ huyện Cư M’gar xác nhận chuyển nhượng cho bà Huỳnh Thị Huyền Trang. Diện tích: 124,6m2; hình thức SD: riêng; mục đích SD: đất ở 60m2, đất trồng cây lâu năm 64,6m2; thời hạn SD: đất ở lâu dài, đất trồng cây lâu năm đến 2043; *Ghi chú: Thửa đất có 7,4m2 đất thuộc quy hoạch giao thông. Tách từ thửa 279. *TSGLVĐ: Đất trống
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-64/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-64/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ thửa đất số 52, TBĐ số 46, địa chỉ: Xã Ea M’DRóh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BS 835599 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 17/8/2015 mang tên ông Y Djing Niê và bà H Kla Ayun. Diện tích: 7739,1m2; hình thức SD: riêng: 7739,1m2; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD: đến 01/7/2064; Nguồn gốc SD: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất *TSGLVĐ: Giếng đào, 14 Cây Điều và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 04/42-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 04/42-2024/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 1, tờ bản đồ số 108 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BD 596341 do Uỷ ban nhân dân huyện Chư Prông cấp ngày 21/9/2010 mang tên bà Nguyễn Thị Hiền và ông Trạc Văn Tòng, đã chỉnh lý tặng cho ông Trạc Văn Luân và bà Nguyễn Thị Tám ngày 13/01/2013. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 14.381,0 m². Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: đến ngày 21/9/2060. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Thôn 3 (nay là thôn Bình Nguyên), xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 24, tờ bản đồ số 96 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BD 596288 do Uỷ ban nhân dân huyện Chư Prông cấp ngày 21/9/2010 mang tên bà Siu H’Phêl và ông Bùi Anh Trung, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Trạc Văn Luân và bà Nguyễn Thị Tám ngày 22/7/2016. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 5.513,0 m². Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: đến ngày 21/9/2030. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Cánh Đồng làng Pia, xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 38/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 38/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 228a+231b, TBĐ số 75 (nay là thửa đất số 512, TBĐ số 75), địa chỉ: thôn Đăk Mế, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CĐ 731206 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 20/10/2016 mang tên bà Trương Thị Kim Chi. Diện tích 203 m2 (trong đó: 50 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 153 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 20/10/2066), hình thức SD riêng. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà xây cấp 4 chia thành hai gian tách rời nhau (gian 1 xây dựng năm 2010 , gian 2 xây dựng năm 2013) và các công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 74/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 74/2024/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ & TSGLVĐ tại xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể gồm: 1. Thửa đất số 114, TBĐ số 90 (nay là thửa đất số 140, TBĐ số 38). Diện tích: 5863 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến năm 2043 theo GCN số BG 581057 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 06/9/2012 mang tên ông Nguyễn Văn Hưng. Diện tích theo trích lục bản đồ địa chính: 5212,3 m2 (giảm 650,7 m2 so với diện tích đất đã được cấp GCN). 2. Thửa đất số 116, tờ bản đồ số 90 (nay là thửa đất số 141, TBĐ số 38). Diện tích: 4200 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến năm 2043 theo GCN số CI 680999 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 21/6/2017 cho ông Nguyễn Văn Hưng và bà Vương Thị Tuyết. Diện tích theo trích lục bản đồ địa chính: 4171,9 m2 (giảm 28,1 m2 so với diện tích đất đã được cấp GCN). * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà rẫy diện tích 68m2, sân: xây dựng năm 2016 và một số cây trồng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-48/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-48/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 11, TBĐ số 134, địa chỉ: P. Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AĐ 882410 do UBND TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/3/2006 cho Hộ ông Trần Minh Quang và bà Nguyễn Thị Thanh Thảo. Diện tích: 47,8 m2, Hình thức SD riêng, Mục đích SD: đất ở tại đô thị; Thời hạn SD: lâu dài.* TSGLVĐ: 01 nhà xây cấp 4 và các công trình phụ trợ khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-67/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-67/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 233, TBĐ số 13, địa chỉ: P.Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số CY 265599 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 17/3/2021 cho bà Hà Thị Diệu Hồng. Diện tích: 229,6m2, Hình thức SD riêng, Mục đích SD: Đất ở 50m2; Đất trồng cây hàng năm khác 179,6m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 15/10/2063; Ghi chú: Thửa đất có 6,8m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Tài sản gắn liền với đất: Nhà kho, tường rào, 07 cây sưa và 01 cây lộc vừng