Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-37/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-37/2021/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 175, tờ bản đồ số 92, địa chỉ tại: đường Bắc Cạn, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; theo giấy chứng nhận số CE 475911 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Kon Tum cấp ngày 11/4/2017 mang tên ông Nguyễn Cao Thiện và bà Bùi Nguyễn Cẩm Giang; diện tích: 1392,7 m2; mục đích sử dụng: 800 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 592,7 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 31/7/2030; Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng: 799,9 m2, diện tích sàn 799,9 m2, hình thức sở hữu riêng. Thực tế kê biên: Sau khi tiến hành đo đạc thực tế tổng diện tích thửa đất là 1369,6 m2, thiếu 23,1 m2 so với giấy chứng nhận. Tài sản trên đất: Nhà kho: diện tích 781,38 m2; Nhà làm việc: diện tích 97,9675 m2; Sân bê tông: diện tích 369,6 m2; Cổng xếp: bằng sắt dài 17 m, cao 1,6 m; Tường rào: dài 29,94 m.
  • Thông báo đấu giá tài sản Số: 105- 2021/TBĐG-QN ngày 05 tháng 5 năm 2021
    Thông báo đấu giá tài sản Số: 105- 2021/TBĐG-QN ngày 05 tháng 5 năm 2021
    Tài sản 1: QSD thửa đất số 696, tờ bản đồ số 1, diện tích 154,7m2 (ONT: 116,8m2; BHK 37,9m2). Thời hạn sử dụng: ONT: Lâu dài; BHK: 01/7/2064. Thửa đất được Sở TN và MT tỉnh Quảng Ngãi cấp GCNQSDĐ, QSHNƠ và TSKGLVĐ số CK 815193 đứng tên ông Trần Thành Công, bà Lê Thị Mãn. Tài sản gắn liền với đất: 01 Ngôi nhà cấp 03; Sàn và mái hiên; Tường rào, cổng ngõ. Tài sản 2: QSD thửa đất số 695, tờ bản đồ số 01, diện tích 107,2m2. Mục đích sử dụng: ONT. Thửa đất được Sở TN và MT tỉnh Quảng Ngãi cấp GCNQSDĐ, QSHNƠ và TSKGLVĐ số phát hành CK 815194 đứng tên ông Trần Thành Công, bà Lê Thị Mãn. Tài sản gắn liền với đất: 01 Ngôi nhà cấp 03; Sàn và mái hiên; Tường rào và cổng ngõ. 02 Tài sản nêu trên toạ lạc tại: Thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-PL/61-2020/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-PL/61-2020/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 5, tờ bản đồ số 47 theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CĐ 608270 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 04/7/2016 mang tên bà Nguyễn Thị Mỹ. Diện tích theo giấy chứng nhận: 3.822m2. Diện tích đo đạc thực tế: 3.821m2. Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 271, tờ bản đồ số 25 theo GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CĐ 608265 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 04/7/2016 mang tên bà Nguyễn Thị Mỹ. Diện tích theo giấy chứng nhận: 5.351,5m2. Diện tích đo đạc thực tế: 5.330m2. Mục đích sử dụng: 400m2 đất ở còn lại đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Hrung, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất (Chưa được cấp quyền sở hữu nhà ở): 01 Nhà ở 01 tầng có diện tích 107,8m2. Cây trồng trên đất: Cà phê trồng năm 1995 có 270 cây và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-PL/16-2021/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-PL/16-2021/TBĐG-GL
    Tài sản 1: QSD đất thuộc thửa đất số 18. Tờ bản đồ số 38 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AP 949932 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 11/6/2009 mang tên hộ bà Phạm Thị Hợi và ông Trịnh Bá Thuân. Diện tích đo đạc thực tế: 30.247,5m2 Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Thôn Tân Thủy, xã Ia Ga, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Cây điều kiến thiết cơ bản năm 3: 265 cây; Cây điều trồng mới 01 năm: 80 cây. Tài sản 2: QSD đất thuộc thửa đất số 08. Tờ bản đồ số 30 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AP 949931 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 11/6/2009 mang tên hộ bà Phạm Thị Hợi và ông Trịnh Bá Thuân. Diện tích đo đạc thực tế: 24.155,2m2. Mục đích sử dụng: đất trồng cây hằng năm khác. Địa chỉ thửa đất: Thôn Tân Thủy, xã Ia Ga, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Cây điều kiến thiết cơ bản năm 3: 241cây; Cây điều trồng mới 01 năm: 50 cây.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-PL/20-2021/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-PL/20-2021/TBĐG-GL
    - Tài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 42 (nay là số 298), tờ bản đồ số 16 (nay là số 32) theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số BM 693748 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 16/01/2013 mang tên ông Đỗ Văn Trường và bà Nguyễn Thị Hiên. Diện tích: 1.201m2. Mục đích sử dụng: 400 m2 đất T + 801 m2 đất trồng cây lâu năm. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà tạm có diện tích 60,04 m2 (Chưa được cấp quyền sở hữu nhà ở) và một số cây trồng. Địa chỉ: thôn Kỳ Phong (nay là làng Me), xã Ia Piơr, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. - Tài sản 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 66, tờ bản đồ số 16 diện tích 1.453 m2. Mục đích sử dụng: đất ở: 400 m2+ đất vườn: 1.053 m2 và thửa đất số 03, tờ bản đồ số 16 diện tích 3.607 m2.Mục đích sử dụng: đất lúa, do UBND huyện Chư Prông cấp giấy chứng nhận số U681063 ngày 29/11/2001 mang tên hộ bà Nguyễn Thị Hiên. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà 01 tầng diện tích 110 m2 , 01 nhà thứ hai diện tích 118,3 m2( Chưa được cấp quyền sở hữu nhà ở). Cây trồng trên đất: cây Xoài: 02 cây trồng năm 2000; Cây Điều: 03 cây trồng năm 2017. Địa chỉ: thôn Kỳ Phong (nay là làng Me), xã Ia Piơr, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-PL/29-2021/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-PL/29-2021/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 4, tờ bản đồ số 23 theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số BT 359292 cấp ngày 23/12/2013 do UBND huyện Chư Prông mang tên ông Lê Khắc Trung và bà Vũ Thị Hiền. Diện tích theo Giấy chứng nhận là: 22.668,1m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Thôn Hoàng Tiến (nay thôn Hưng Tiến), xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Cây trồng gắn liền trên đất: Cà phê trồng năm 1995 có 1500 cây, cà phê bỏ hoang, không chăm sóc, không cho thu hoạch. Cây hông kiến thiết cơ bản 2 đến 5 năm: 181 cây. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 10a.8 (nay là thửa đất số 9), tờ bản đồ số 3 (nay là tờ bản đồ số 23) theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất số BN 434067 do UBND huyện Chư Prông 18/3/2013 mang tên ông Lê Khắc Trung và bà Vũ Thị Hiền. Diện tích theo Giấy chứng nhận là: 10.106,6m2. Diện tích đo đạc thực tế: 11.476,6m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Thôn Hoàng Tiến (nay thôn Hưng Tiến), xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Cây trồng gắn liền trên đất: Cà phê trồng năm 1995 có 1100 cây, cà phê bỏ hoang, không chăm sóc, không cho thu hoạch. Cây hông kiến thiết cơ bản 2 đến 5 năm: 66 cây.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-36/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-36/2021/TBĐG-GLKT
    *Lô 1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 32a(213a), tờ bản đồ số 09(70) địa chỉ tại: thôn Đăk Ba, xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, (trích lục bản đồ địa chính nay là thửa đất số 345, tờ bản đồ số 70, địa chỉ tại: thôn Đăk Si, xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum), theo giấy chứng nhận số BT 212529 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 23/8/2016 mang tên bà Trần Thị Huyền; diện tích: 1050 m2; mục đích sử dụng đất: 200 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 850 m2 đất vườn, thời hạn sử dụng: đến ngày 09/10/2020; Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà cấp IV có diện tích 41,05 m2. *Lô 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 10a, tờ bản đồ số 33-90 (trích lục bản đồ địa chính nay là thửa đất số 331, tờ bản đồ số 80), địa chỉ tại: thôn Nông Nội, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum, theo giấy chứng nhận số BT 212984 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 14/7/2016 mang tên bà Trần Thị Huyền; diện tích: 1125 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến tháng 10/2019. Ngày 12/8/2016 chuyển mục đích trồng cây hàng năm khác sang đất ở nông thôn: diện tích chuyển mục đích: 50 m2 (đất ở tại nông thôn), thời hạn sử dụng lâu dài, đất trồng cây hàng năm khác 1075 m2; Thực tế kê biên: Sau khi đo đạc thực tế thì diện tích biến động giảm so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cụ thể: diện tích thực tế 916 m2, đất ở 50 m2, đất trồng cây hàng năm khác 866 m2. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà cấp IV có tổng diện tích 80,5 m2.