Thông báo đấu giá                    
                
                
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-66/2025/TBĐG-GLKTTài sản 1: 01 (một) Xe máy đào bánh xích, nhãn hiệu CATERPILLAR, màu sơn vàng, số động cơ 009685, số khung SG07855, công suất động cơ 118HP, trọng lượng 18.500kg, biển số đăng kí 82XA-0335, tên chủ sở hữu là Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh theo GCN đăng ký xe máy chuyên dùng được Sở GTVT tỉnh Kon Tum cấp ngày 26/3/2010. Tình trạng xe hiện tại máy móc vẫn còn khởi động được, tuy nhiên một số bộ phận xe bị vỡ như kính hai bên của xe, màu sơn của xe bị phai mờ, thân xe rỉ sét, lá ngói của xe có một số bị rạn nứt, vỡ. Nơi có tài sản: Thôn Long Nang, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Tài sản 2: 01 (một) dây chuyền nghiền sàn đá của Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh. Tình trạng hiện tại của dây chuyền nghiền sàn đá của Công ty không còn hoạt động (ngừng hoạt động tầm 02 năm) không kiểm tra tình trạng bên trong. Tại thời điểm kê biên các bộ phận còn lại cụ thể là: Cấp liệu rung (1 bộ), Máy nghiền hàm công suất 150T/h của Nga đã qua sử dụng còn 80%, động cơ máy nghiền hàm, Buly dây đai (1 bộ), hệ thống sắt xi, máy nghiền hàm Bằng U hộp (1 bộ), Gá kẹp hàm bằng tôn thép 10 ly (1 bộ), Khung băng V70x5, hộp giảm tốc 350, động cơ Việt Hung, chân băng ống phi 89, Máy nghiền côn 1200 công suất 150T/H đã qua sử dụng, động cơ Việt Hung 75kw, thùng chứa dầu 200 lít. Động cơ bơm dầu Việt Hung 5.5kw (1 bộ), Sắt si máy nghiền côn bằng U hộp 200x16 (1 bộ), Thành sàng thép tấm 10 ly, trục chuyển động quả văng lệch tâm, động cơ Việt Hung 22kw sản xuất tại Việt Nam (2 bộ), Sắt si I350 làm chân sàng phễu sàng phân loại thép tấm dầy 5 ly (02 bộ), Khung băng V63x5, chân băng phi 76, Hệ thống dây điện tính từ nhà điều hành đến các động cơ dây đồng do Việt nam sản xuất (01 bộ), Mã hàm đúc G13K2 do Việt Nam sản xuất (01 bộ), Nón côn đúc G13K2 do Việt Nam sản xuất (01 bộ). Nơi có tài sản: Thôn Long Nang, TT. Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-04/2025/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 771, tờ bản đồ số 54, đ/c: Thôn 9, xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích 200 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhà nước giao đất có thu tiền SD đất. Theo Giấy chứng nhận số CK 459721 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/8/2017 cho Công ty TNHH Thương mại Vinh Quang I. Ngày 27/01/2022 được VPĐKĐĐ xác nhận chuyển nhượng cho ông Trương Công Đức. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 772, tờ bản đồ số 54, địa chỉ: Thôn 9, xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích 200 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhà nước giao đất có thu tiền SD đất. Theo Giấy chứng nhận số CK 459722 do Sở Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/8/2017 cho Công ty TNHH Thương mại Vinh Quang I. Ngày 27/01/2022 được VPĐKĐĐ xác nhận chuyển nhượng cho ông Trương Công Đức. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
Thông báo đấu giá tài sản số 01/11-2025/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 46C (nay là thửa đất số 71), tờ bản đồ số 21 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AĐ 069197 do Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cấp ngày 04/12/2009 mang tên ông Huỳnh Khắc Hiếu. Diện tích thửa đất đo đạc còn lại là 120,2m2. Hình thức sử dụng: Riêng. Mục đích sử dụng: 67,5m2 Đất ở đô thị + 52,7m2 Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + Đến năm 2043. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất (nhận tặng cho). Địa chỉ thửa đất: 237 (số 185 cũ) Sư Vạn Hạnh, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Nhà cấp 4C, diện tích 67,5m2 và một số tài sản khác.
Thông báo đấu giá tài sản số 23-2025/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 1472, tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CU 801237 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 11/9/2020 mang tên ông Nguyễn Đình Túc đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Trần Thị Ngọc Hà ngày 13/11/2020. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 125,1 m2. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: 106,4 m2 đất ở tại nông thôn + 18,7 m2 đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + Đến năm 2049. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 106,4 m2; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 18,7 m2. Ghi chú: thửa đất có 18,7 m2 nằm trong chỉ giới QHGT. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. Địa chỉ thửa đất: Làng Jút 2, xã Ia Dêr, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Không có.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-12/2025/TBĐG-ĐLTài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 283, TBĐ số 42. Đ/c: T.T Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 821419 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 02/8/2017 cho bà Trần Thị Tiếc. DT: 1.333,2m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 400m2, đất trồng cây lâu năm 933,2m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến năm 2059 *TSGLVĐ: Nhà cấp 4 hai tầng diện tích 422,75m2, giếng khoan, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 12, TBĐ số 44. Địa chỉ: Thôn 1, Xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CP 170097 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/11/2018 cho bà Trần Thị Tiếc. DT: 4.119,4m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến 01/07/2064 *TSGLVĐ: 01 căn nhà xây 1 tầng; 209 Cây cà phê; 01 Cây Mít; 03 Cây Điều và một số công trình phụ trợ khác.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-41/2024/TBĐG-ĐL05 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 2b, xã Ea H’Leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk: 1. QSDĐ tại TĐ số 103, TBĐ số 49. Theo GCN số AH 938667 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 3338 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm (trồng tiêu); Thời hạn SD: Đến 2026. *TSGLVĐ: Đất trống. 2. QSDĐ tại TĐ số 104, TBĐ số 49, Theo GCN số AH 938668 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 933 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến 2056. * TSGLVĐ : Đất trống. 3. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 77, TBĐ số 49. Theo GCN số BQ 590122 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 25/12/2013 cho ông Nguyễn Văn Thường và bà Lê Thị Hạnh. DT: 4673 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm; Thời hạn SD: Đến 12/2026. *TSGLVĐ: Có 1428 Cây keo. 4. QSDĐ tại TĐ số 98, TBĐ số 49, Theo GCN số AH 922234 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 59 m2; Mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn SD: Đến 2026 *TSGLVĐ: Đất trống. 5. QSDĐ tại TĐ số 105, TBĐ số 49, Theo GCN số AH 938670 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 304 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2056. *TSGLVĐ: Đất trống.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-70/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 65a, TBĐ số 02, đ/c: TT. Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số U 012646 do UBND huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/3/2002 mang tên hộ ông Nguyễn Thành Tiến. Ngày 23/11/2023 đã được Phòng công chứng số 3 tỉnh Đắk Lắk làm văn bản phân chia di sản (tài sản) thừa kế toàn bộ thửa đất trên cho bà Nguyễn Thị Hường. DT: 98m2; Mục đích SD: Đất ở; Thời hạn SD: Lâu dài. Theo TLBĐ địa chính số 1630/TL-CNES ngày 27/5/2024 của CN VPĐKĐĐ huyện Ea Súp thì nay là TĐ số 210, TBĐ số 5 có tổng DT thực tế là 120m2, (tăng 22 m2) mục đích SD (ODT + CLN) Đất ở: 98m2, còn lại 22m2 đất chưa được công nhận QSDĐ *TSGLVĐ: Nhà ở DT sử dụng 355m2, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.
