Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-19/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-19/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 113, TBĐ số 8, đ/c: Tỉnh lộ 677, thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DA 625208 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 09/9/2021 mang tên bà Nguyễn Thị Tường Vi. Diện tích: 1294,2 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 400 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 894,2 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 11/10/2066. Ghi chú GCN: Thửa đất có 175,7 m2 thuộc chỉ giới quy hoạch giao thông. Thực tế kê biên: Tổng diện tích thực tế đo được 1212,8 m2, giảm 81,4 m2 đất trồng cây hàng năm khác. * Tài sản gắn liền với đất (Chưa được chứng nhận quyền sở hữu): 02 nhà, các công trình phụ trợ, 01 giếng đào và một số cây trồng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-30/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-30/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 211A, TBĐ số 33, địa chỉ: Xã Cư ÊBur, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BK 967278 do UBND TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 03/10/2012 cho Hộ ông Y Thi Ênuôl và bà H’Lung Êban. Ngày 21/01/2022 Bà H’Lung Êban nhận thừa kế được CNVPĐKĐĐ thành phố Buôn Ma Thuột xác nhận. Ngày 21/4/2022 chuyển nhượng cho ông Lê Tiến Dũng và vợ là bà Trần Thị Uyên Chi được CNVPĐKĐĐ thành phố Buôn Ma Thuột xác nhận. Diện tích: 240,0m2, Hình thức SD riêng, Mục đích SD: đất ở 75,0 m2, đất trồng cây lâu năm 165,0 m2 thời hạn SD: Đất ở lâu dài, đất trồng cây lâu năm đến năm 2043. * TSGLVĐ: 01 căn nhà xây cấp 4, diện tích 126 m2, Sân xi măng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-09/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-09/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1: QSD đất tại thửa đất số 21, TBĐ số 63 (nay là thửa đất số 62, TBĐ số 67), địa chỉ: Thôn Kon Gu II, xã Ngọk Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BM 986223 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 10/7/2013 mang tên bà Lê Thị Ngọc Biên. Diện tích: 10.526 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2033 (NNP). Thực tế kê biên: thực tế diện tích là 9.427,6 m2 giảm so với GCN. Tài sản 2: 02 QSDĐ & TSGLVĐ địa chỉ tại Thôn 7, xã Ngọc Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Cụ thể: 1. Thửa đất số 10, TBĐ số 123 (nay là thửa đất số 11, TBĐ số 67). Theo GCN số BD 251999 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/12/2010 mang tên bà Lê Thị Ngọc Biên. Diện tích: 13.758 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2060 (NNP). Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng cây cà phê. Thực tế kê biên: Công trình xây dựng (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà xây dựng năm 2010, diện tích 69 m2 và một số công trình phụ trợ; 900 cây cà phê trồng năm 2010 phục hồi năm 2022, loại cà phê vối và cây trồng khác. 2. Thửa đất số 32, TBĐ số 67 (nay là thửa đất số 61, TBĐ số 67). Theo GCN số CĐ 496050 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 28/9/2016 mang tên bà Lê Thị Ngọc Biên và ông Nguyễn Văn Công. Diện tích: 4.033,9 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2064 (CLN). Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): 400 cây cà phê 2009. Thực tế kê biên: Tài sản trên đất: 200 cây cà phê trồng năm 2010 phục hồi năm 2022, loại cà phê vối
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-23/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-23/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 182, TBĐ số 18, địa chỉ: Đường Lê Thời Hiến, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CV 480330 do Sở TN & và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 09/12/2020 mang tên bà Châu Thị Mỹ Dung và ông Trần Quốc Toản. DT: 282,2 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 253,3m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 28,9 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 03/2067. Nhà ở (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở riêng lẻ. Diện tích xây dựng: 187,765 m2. Diện tích sàn: 398,701 m2. Hình thức sở hữu riêng. Cấp (hạng): Cấp 3. Ghi chú GCN: Thửa đất có 28,9 m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Thực tế kê biên: Thửa đất có 28,9 m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông và 253,3 m2 đất ở. Diện tích thực tế trùng khớp với GCNQSDĐ.* Tài sản gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp 3 hai tầng. Diện tích xây dựng 187,7 m2, diện tích sàn 398,7 m2 và các công trình phụ trợ.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-57/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-57/2024/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ tại địa chỉ: Thôn Xuân Thái 1 (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Đáh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Vi Văn Thuyền và bà Hà Thị Thành Tài sản 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, tờ bản đồ số 41. Theo GCN QSDĐ số BT 083747 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016. Diện tích 2921,1m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/7/2064. * TSGLVĐ: Có 335 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác. Tài sản 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 60, tờ bản đồ số 41. Theo GCN QSDĐ số BT 083754 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016. Diện tích 1900,6m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng hàng năm khác; Thời hạn SD: 01/7/2064.* TSGLVĐ: Có 15 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-39/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-39/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 23, TBĐ số 35, địa chỉ: Thôn Xuân Thái 1 (nay là thôn 7), xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BG 657448 cấp ngày 21/4/2014 mang tên ông Vi Văn Thuyền và bà Hà Thị Thành. Diện tích: 11.541,7m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD: 2064. * TSGLVĐ: Nhà ở, giếng khoan và các công trình phụ khác* Cây trồng trên đất: 605 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-28/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-28/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, TBĐ số 37, địa chỉ: thôn Xuân Thái (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Dăh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 083753 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016 cho Hộ Vi Văn Thuyền và Hà Thị Thành. Diện tích: 8.212,8 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. *TSGLVĐ: 810 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.