Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-46/2024/TBĐG-ĐLMột phần QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 158 (thửa mới số 457), TBĐ số 11, địa chỉ: Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số CT 417255 do UBND thị xã Buôn Hồ cấp ngày 21/10/2020 mang tên ông Y Bok Mlô và bà H Nguêh Niê. DT: 618m2, hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 95m2; Đất trồng cây lâu năm 523m2; Thời hạn SD: 95m2 đất ở lâu dài; Đất trồng cây lâu năm 2043. Ghi chú: Giấy chứng nhận này cấp đổi thay cho giấy chứng nhận số CQ 520479 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 12/04/2019. Thửa đất có 18.8m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Diện tích theo trích lục bản đồ địa chính 579,7m2 (trong đó 95m2 đất ở + 484,7m2 đất trồng cây lâu năm). Diện tích đất kê biên: 363,5m² (trong đó 40m2 đất ở và 323,5m2 đất trồng cây lâu năm).*TSGLVĐ: Nhà tạm, một số công trình phụ trợ và một số cây trồng khác
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-41/2024/TBĐG-ĐL05 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 2b, xã Ea H’Leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk: 1. QSDĐ tại TĐ số 103, TBĐ số 49. Theo GCN số AH 938667 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 3338 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm (trồng tiêu); Thời hạn SD: Đến 2026. *TSGKLVĐ: Đất trống. 2. QSDĐ tại TĐ số 104, TBĐ số 49, Theo GCN số AH 938668 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 933 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến 2056. * TSGLVĐ : Đất trống. 3. QSDĐ tại TĐ số 77, TBĐ số 49, Theo GCN số BQ 590122 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 25/12/2013 cho ông Nguyễn Văn Thường và bà Lê Thị Hạnh. DT: 4673 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm; Thời hạn SD: Đến 12/2026. *TSGLVĐ: Có 1428 Cây keo. 4. QSDĐ tại TĐ số 98, TBĐ số 49, Theo GCN số AH 922234 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 59 m2; Mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn SD: Đến 2026 *TSGLVĐ: Đất trống. 5. QSDĐ tại TĐ số 105, TBĐ số 49, Theo GCN số AH 938670 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. DT: 304 m2; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2056. *TSGLVĐ: Đất trống.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06/13-2024/TBĐG-GLLà một khối tài sản bao gồm 02 QSDĐ đã được cấp GCNQSDĐ: - QSD đất thuộc thửa số 158 (nay là số 345), tờ bản đồ số 20 theo GCN số AE 113159 mang tên ông Trần Xây và bà Nguyễn Thị Luân đã chuyển nhượng cho ông Ngô Trí Thành và bà Nguyễn Thị Mai Ly ngày 28/3/2017. DT theo GCN: 74,3m2. MĐSD: Đất ở. Địa chỉ: 82 Nguyễn Viết Xuân, tổ 7 (nay là tổ 1), phường Hội Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - QSD đất thuộc thửa số 156, tờ bản đồ số 20 theo GCN số CE 107724 mang tên bà Huỳnh Thị Thọ đã chỉnh lý tặng cho ông Ngô Trí Thành và bà Nguyễn Thị Mai Ly ngày 01/4/2017. DT theo GCN: 241,2m2. MĐSD: Đất ở tại đô thị. Địa chỉ: 80 + 82/1 Nguyễn Viết Xuân, tổ 7 (nay là tổ 1), phường Hội Phủ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. * Tài sản gắn liền trên 02 thửa đất: 01 Nhà ở riêng lẻ 02 tầng, 01 Nhà 01 tầng có gác lửng và các tài sản khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 46/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thửa đất số 314, tờ bản đồ số 26, địa chỉ: đường Lê Đức Thọ, Tổ 1, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CM 800121 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2018 mang tên ông Đinh Ngọc Quỳnh. Diện tích 141,4 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài, nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được NN giao đất có thu tiền sử dụng đất. Thực tế kê biên: Thửa đất trên có 109 m2 quy hoạch đất giao thông nhưng chưa có quyết định thu hồi.* Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 47/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 125, TBĐ số 3 (hiện nay đã được cập nhật với số thửa mới là 403, TBĐ số 7), đ/c: xã Chư Hreng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 288 m2 (200 m2 đất ONT, thời hạn SD lâu dài; 88 m2 đất HNK, thời hạn SD đến tháng 11/2021), hình thức SD chung 288 m2. Theo GCN số BC 661979 do UBND thành phố Kon Tum cấp ngày 13/9/2010 mang tên ông Trương Văn Hữu và bà Phạm Thị Phượng (Theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 và số 1354/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh Kon Tum thì thửa đất trên nằm trong quy hoạch đất cơ quan và đất giao thông nhưng chưa có quyết định thu hồi).Tài sản gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp 4 xây dựng vào năm 2012, tường rào, mái hiên, giếng nước và các công trình phụ trợ khác
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-61/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 1, TBĐ số 79, địa chỉ: Thôn 10, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CQ 488350 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/01/2019 mang tên ông Nguyễn Minh Giáp. Diện tích: 43.457 m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến tháng 10/2059; *Ghi chú: Thửa đất trên không có lối đi.* TSGLVĐ (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà gỗ tạm, giếng đào, công trình phụ trợ khác; * Cây trồng trên đất: Cây cà phê và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 98/2024/TBĐG-ĐLLà động sản đã thế chấp để thi hành án đang được lưu giữ tại các nhà xưởng của Công ty TNHH Thương mại Trúc Tâm, địa chỉ tại: phường Đạt Hiếu, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk gồm: HỆ THỐNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN 1. Máy móc thiết bị nằm trong nhà xưởng 01, bao gồm: 01 Hệ thống máy sấy tháp; 01 Hệ thống chế biến cà phê nhân; 01 Máy thổi cà phê vào công. 2. Máy móc thiết bị nằm trong nhà xưởng 03, bao gồm: 01 Hệ thống máy sấy tháp; 01 Hệ thống phân loại chế biến cà phê nhân; 01 Hệ thống máy Washing Coffee; 01 Hệ thống máy đánh bóng cà phê; 02 Hệ thống máy rang – tẩm bột cà phê; 01 Trạm biến áp – đường dây 250 KV. 3. Máy móc thiết bị nằm TĐ số 132, TBĐ số 17, bao gồm: 03 cái băng chuyền tải cà phê; 01 Hệ thống máy lọc nước tinh khiết; 01 máy sấy màng co; 01 Cái kệ sắt; 01 máy phát điện; 01 Trạm cân điện tử; 01 Cái cân bàn *Lưu ý: Các tài sản máy móc, thiết bị đã kê biên ở trên cơ quan thi hành án không kiểm tra tình trạng hoạt động của máy móc, thiết bị. Hiện trạng máy móc, thiết bị đã cũ, có cái đã gỉ sét, để lâu năm không hoạt động.