Thông báo đấu giá
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-14/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 66, TBĐ số 66, đ/c: Khối 8, Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar, Tỉnh Đắk Lắk (nay là xã Ea Knốp, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số BO 004773 được UBND huyện Ea Kar cấp ngày 26/4/2017 mang tên ông Nguyễn Trọng Tươi và bà Phan Thị Hải Yến. Diện tích: 1.974,4m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100m2 đất ở thời hạn SD lâu dài, 1.874,4m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến 01/7/2064; *TSGLVĐ: Quán karaoke, một số công trình phụ trợ; 150 cây chà là và một số cây trồng khác.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 03-2025/TBĐG-BĐTàu cá tên PHÚC ĐẠI LỢI; vật liệu vỏ: Composite, số đăng ký: BĐ-99019-TS theo Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá số 739/2016 do Chi Cục Thủy Sản Bình Định cấp ngày 09/8/2016 cho ông Cao Hoài Bổn. Loại tàu: Đánh cá; Công dụng: Khai thác thủy sản; Năm đóng: 2016; Nơi đóng: Khánh Hòa; Mẫu thiết kế: VTT-KT15-11; Cơ quan thiết kế: Viện nghiên cứu chế tạo tàu thủy - Đại học Nha Trang.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-30/2025/TBĐG-GLKTQuyền sử dụng đất tại thửa đất số 102, tờ bản đồ số 33, địa chỉ: Tổ 2, phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (nay là phường Đăk Bla, tỉnh Quảng Ngãi). Diện tích: 163 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 150 m2 đất ở, thời hạn sử dụng lâu dài; 13 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến 7/2014 (được xác nhận tiếp tục sử dụng đất trồng cây hàng năm khác đến tháng 7/2067 theo hồ sơ số: 002005.GH.143). Nguồn gốc sử dụng: Nhận tặng cho được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BR 225116 do Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum cấp ngày 12/11/2014 mang tên ông Nguyễn Hoài Linh và bà Hồ Thị Kim Ngân, đăng ký biến động ngày 17/6/2022 được Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho ông Phan Duy Rạng và vợ là bà Nguyễn Ái Vi. Thực tế kê biên: * Thửa đất có tứ cận như sau: - Phía Đông giáp thửa số 10 dài 22 m và thửa số 5 dài 7,1 m; - Phía Tây giáp thửa số 103 dài 26,9 m; - Phía Nam giáp đường đất rộng 11,3 m; - Phía Bắc giáp đất bà Tô Thị Phê (giáp thửa đất số 103). Sau khi kiểm tra và đo đạc tại buổi kê biên thì vị trí đất đúng như bản đồ, diện tích đất đúng, đủ so với giấy chứng nhận đã được cấp, đất sử dụng ổn định và không có tranh chấp và đã được cắm mốc xác định vị trí. * Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. Ngoài ra không kê biên thêm tài sản nào khác. (Thông tin tài sản theo Biên bản về việc kê biên, xử lý tài sản vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 22/5/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Kon Tum (nay là Phòng Thi hành án dân sự Khu vực 7 - Quảng Ngãi)).
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-52/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 12, TBĐ số 03, đ/c: Phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Tân Lập, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số AĐ 882208 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 28/02/2006 cho Hộ Lê Văn Thanh và Vợ Võ Thị Cúc. DT: 1.532,3m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: 300m2 đất ở tại đô thị, 1232,3m2 đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: lâu dài; Nguồn gốc SD: Nhà nước công nhận QSD đất như Nhà nước giao đất không thu tiền SD đất. *TSGLVĐ: 01 căn nhà hai gian, sân xi măng, tường rào, giếng đào, cây trồng trên đất; Nhà 02 tầng của ông Lê Văn Phước: Nhà xây dang dở, bỏ hoang lâu năm không sử dụng, DT: 362 m2, các công trình phụ trợ và một số cây trồng khác. *Ghi chú: + TĐ trên thuộc QH Đất nhà ở XH, đất công cộng dịch vụ đơn vị ở, bãi đỗ xe căn cứ QĐ số 8608/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk + TĐ trên có 111.3 m2 (góc phía Đông Bắc) nằm trong lộ giới đường giao thông (QH rộng 16 m). + Hiện trạng SD thực tế của TĐ trên có chênh lệch về DT lớn hơn 100m2 và trong 100m2 lớn hơn này có 86,8m2 đất nằm trong QH đường giao thông chưa mở. Việc chênh lệch này là do sai số khi cắm mốc thực hiện việc đo đạc, thửa đất được sử dụng ổn định, không có tranh chấp tại địa phương.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03/45-2025/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 615, tờ bản đồ số 05 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BC 028304 mang tên bà Ngô Thị Kim Hồng. Diện tích: 457 m². MĐSD: 100 m2 đất ở tại nông thôn + 357 m2 đất vườn. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + đến năm 2043. Địa chỉ thửa đất: Làng Mơ Nú, phường An Phú, tỉnh Gia Lai.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/33-2025/TBĐG-GLTài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 100 tờ bản đồ số 2 theo GCN quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CG 631112 mang tên ông Võ Dương. DT theo GCN: 1.146 m². MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 2/2059. Địa chỉ thửa đất: Làng Pốt, xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (nay là Làng Xom Pốt, xã Ia Pia, tỉnh Gia Lai). Tài sản gắn liền trên đất: Đất trống. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 14.2b tờ bản đồ số 01 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AN 581411 mang tên ông Bùi Minh Huy và bà Trần Thị Ôn đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Võ Dương và bà Nguyễn Thị Mai ngày 05/5/2016. DT theo GCN: 600 m². MĐSD: Đất trồng cây hàng năm. Địa chỉ thửa đất: Làng Pốt, xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (nay là Làng Xom Pốt, xã Ia Pia, tỉnh Gia Lai). Tài sản gắn liền trên đất: Có khoảng 15 bụi chuối có từ 2 đến 3 cây do ông Trần Văn Thuần trồng. Ông Thuần cam kết sẽ trả lại hiện trạng đất cho người mua được tài sản.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 73/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 11, TBĐ số 08, đ/c: Xã Cư M’gar, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk (nay là xã Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số BI 551902 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 07/5/2012 cho bà Nguyễn Thị Nhung và ông (chồng) Trần Quang Khải, ngày 30/12/2015 được VP ĐKQSDĐ tỉnh Đắk Lắk xác nhận tặng cho QSDĐ cho ông Trần Quang Tuệ và bà (vợ) Lê Thị Anh Thương. DT: 6.120m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến năm 2043. Ghi chú GCN: GCN cấp ngày 10/11/1994 cho ông Y Djă Niê, đến ngày 29/03/2012 CN cho ông Nguyễn Văn Quyến. Theo TL BĐĐC số 5929/TL-CNCM ngày 30/9/2025 của VPĐKĐĐ tỉnh Đắk Lắk - CN khu vực Cư M’gar TĐ trên nay là TĐ số 92, TBĐ số 80 (tờ cũ 42). DT: 5.322,2m2. TSGLVĐ: 10 cây Sầu riêng thường trồng năm 2015.
