Thông báo đấu giá
- Thông báo đấu giá tài sản số 77-2024/TBĐG-GLTài sản 1: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 287, tờ bản đồ số 36 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BT 312865 do Uỷ ban nhân dân huyện Chư Prông cấp ngày 26/8/2015 mang tên ông Trịnh Ngọc Linh và bà Đặng Thị Thu Trang, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Quang Thắng và bà Hà Thị Hải ngày 23/01/2017. Diện tích theo Giấy chứng nhận còn lại: 9.600,2m². Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Tháng 9/2048. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Cấp đổi giấy CNQSD đất). Địa chỉ thửa đất: Thôn Hoàng Hưng (nay là thôn Hưng Tiến), xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 70, tờ bản đồ số 12 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BP 226127 do Uỷ ban nhân dân huyện Chư Prông cấp ngày 14/10/2013 mang tên bà Nguyễn Thị Hiếu, đã chỉnh lý tặng cho ông Nguyễn Quang Thắng và bà Hà Thị Hải ngày 27/01/2015. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 1.749,2m². Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 400m2; Đất trồng cây lâu năm: 1349,2m2. Thời hạn sử dụng: Đất ở nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Tháng 5/2049. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất. Địa chỉ thửa đất: Thôn Hoàng Yên, xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 3: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 102, tờ bản đồ số 12 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BP 226120 do Uỷ ban nhân dân huyện Chư Prông cấp ngày 14/10/2013 mang tên bà Nguyễn Thị Hiếu, đã chỉnh lý tặng cho ông Nguyễn Quang Thắng và bà Hà Thị Hải ngày 27/01/2015. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 1.692,9m². Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Tháng 5/2049. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất. Địa chỉ thửa đất: Thôn Hoàng Yên, xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 02/48-2024/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CI 924111, số vào sổ cấp GCN: CS04403 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 17/7/2017 mang tên ông Trần Việt Cường, cụ thể như sau: - Thửa đất số: 214; tờ bản đồ số: 10 - Địa chỉ thửa đất: Tổ 13, phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai - Diện tích: 200 m2 (bằng chữ: Hai trăm mét vuông) - Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng - Mục đích sử dụng: Đất ở 140 m2; Đất trồng cây lâu năm 60 m2 - Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Sử dụng đến năm 2043 - Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 140m2; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất 60m2. - Ghi chú: Không.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 04-124/2023/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ thuộc thửa đất số 25, tờ bản đồ số 3, địa chỉ: Thôn 5,xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CC 613684 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 18/01/2017 mang tên ông Võ Công Báu, bà Nguyễn Ngọc Diễm Chi. Diện tích: 13175,4m2 đất trồng cây lâu năm, hình thức SD riêng, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Ghi chú: Thửa đất có 187.7m2 thuộc chỉ giới quy hoạch đường. * TSGLVĐ: 11.000 cây keo lá tràm
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 01-45/2024/TBĐG-ĐLMột phần QSDĐ được Tòa án chia theo bản án tại thửa đất số 114, TBĐ số 01, có diện tích: 824,3m2 (Trong đó có 100m2 đất ở và 724,3m2 đất trồng CLN). Địa chỉ: Thôn 5a, xã Ea Ô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số U 187372 do UBND huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 01/02/2002 mang tên bà Lê Thị Rạng. Có tổng diện tích: 2750m2; mục đích SD: 400m2 đất ở và 2350m2 đất màu; thời hạn SD: Đất ở lâu dài; đất màu đến 15/10/2063. * TSGLVĐ : 30 cây điều trồng năm 2000 *Ghi chú: Phần diện tích bị kê biên là 824,3m2 trong đó có 194,1m2 nằm trong lộ giới giao thông theo QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 08/06/2022.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 59/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 5b, TBĐ số 7, đ/c: thôn 12, xã Ea Ô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích 1040 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: khu dân cư; thời hạn SD: 400 m2 đất ở lâu dài, 640m2 CF đến năm 2043; nguồn gốc SD đất: đất được cấp năm 2002. Theo GCN số AC 517505 được UBND huyện Ea Kar cấp ngày 25/5/2005 cho ông Bùi Bá Ninh và bà Phan Thị Chiến (Ngày 04/5/2020 được CN VPĐKĐĐ huyện Ea Kar xác nhận chuyển nhượng ông Nguyễn Đình Minh và bà Phạm Thị Lan). Theo Trích lục bản đồ địa chính số 2270/TL-CNEK ngày 11/11/2021 của CN VPĐKĐĐ huyện Ea Kar thì nay là thửa đất số 24, TBĐ số 89 có tổng diện tích thực tế là 777,2 m2 (ONT + CLN). Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở, giếng đào, một số cây trồng và công trình phụ trợ khác kèm theo
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 58/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 170, TBĐ số 4, địa chỉ: Thôn 3, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BX 789789 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 10/4/2015 cho hộ bà Trần Thị Hồng. Diện tích: 10.560 m2; Hình thức SD: riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. * Ghi chú GCN: Thửa đất có 799 m2 nằm trong hành lang an toàn đường dây điện 500 Kv. *TSGLVĐ (chưa được chứng nhận quyền sở hữu): Cây trồng trên đất nằm trong phần diện tích hành lang an toàn đường dây điện 500 Kv là 35 cây cà phê trồng năm 1994. Cây trồng trên đất nằm ngoài hành lang an toàn đường dây điện 500 Kv là: 462 Cây cà phê trồng năm 1994 và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-64/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 85, TBĐ số 11 (nay là thửa đất số 104, tờ TBĐ số 11), đ/c: Thôn 1, xã Ngọc Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 475905 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 05/10/2017 mang tên ông Đinh Bá Việt và bà Trương Thị Nhung. DT: 5276,4 m² đất trồng CLN, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064, hình thức SD riêng. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): Cây cà phê, diện tích: 5276,4 m², hình thức sở hữu riêng. Thực tế kê biên: diện tích thực tế là 4917,7 m2 giảm 358,7 m2. Tài sản gắn liền với đất: 300 cây cà phê chè trồng năm 2017, không được chăm sóc, khó phục hồi.