Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 26/2024/TBĐG-GLKTCác quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, bao gồm: 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 22+23, TBĐ số 72, địa chỉ: thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CĐ 389310 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/01/2016 mang tên ông A Văn. Diện tích: 5.942 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Cà phê, bời lời; Ghi chú theo GCN: 280 cây cà phê trồng năm 2011, 1200 cây bời lời trồng năm 2005. Cụ thể: * Thửa đất số 22, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 452, TBĐ số 34). Diện tích: 2.624 m2, mục đích SD: CLN Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 182 cây cà phê vối trồng năm 2011, đã bỏ lâu nay không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác. * Thửa đất số 23, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 450, TBĐ số 34). Diện tích: 3.318 m2, mục đích SD: CLN. 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 25, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 451, TBĐ số 34), địa chỉ: Thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BH 597241 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/5/2012 mang tên hộ ông A Văn và bà Y Lệ (ngày 28/8/2015 chỉnh lý biến động thành ông A Văn và bà Y Lệ). Diện tích: 12.740 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng cà phê; Ghi chú theo GCN: Thửa đất chưa được đo đạc địa chính chính quy. Thực tế kê biên: diện tích thực tế 12.501,7 m2 giảm 238,3 m2. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 441 cây cà phê vối trồng năm 2009, không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 25/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 38a, TBĐ số 07 (nay là thửa đất số 55, TBĐ số 59), đ/c: Thôn 4, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AB 548389 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/12/2004 mang tên ông Phạm Tài Mỹ. Diện tích 308 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD đất: ONT, thời hạn SD lâu dài. * Tài sản gắn liền với đất: Trên đất có 01 ngôi nhà cấp 4, xây năm 2005 và các công trình phụ trợ. Tài sản 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 22, TBĐ số 193 (nay là thửa đất số 26, TBĐ số 18), đ/c: Thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AN 242557 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 19/12/2008 mang tên ông Phạm Tài Mỹ và bà Nguyễn Thị Ngọc. Diện tích 8.214 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD đất: đất nông nghiệp, trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 19/12/2058. Ngày 18/01/2011 được xác nhận có trồng cà phê trên diện tích đất theo xác nhận của UBND xã Đăk Mar. Thực tế kê biên: Thửa đất quy hoạch đất nghĩa trang 6009,4 m2. Tài sản gắn liền với đất: Trên đất trồng 1094 cây cà phê. Tài sản 3. QSDĐ tại thửa đất số 12, TBĐ số 171b (nay là thửa đất số 95, TBĐ số 18), đ/c: Thôn 5, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số W 013003 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 12/12/2002 mang tên hộ ông Phạm Tài Mỹ (ngày 22/01/2018 được CN VPKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận thay đổi thành ông Phạm Tài Mỹ và bà Nguyễn Thị Ngọc). Diện tích 2.753 m2, mục đích SD đất: CLN, thời hạn SD đến tháng 11/2052. Ngày 18/01/2011 được xác nhận có trồng cà phê trên diện tích đất theo xác nhận của UBND xã Đăk Mar. Thực tế kê biên: Diện tích đo đạc thực tế là 2.314,2 m2, giảm 438,8 m2. Hiện trạng và tài sản trên đất: Trên đất không có tài sản, đất trống; thửa đất quy hoạch đất nghĩa trang
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-04/2024/TBĐG-GLKTTài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 49, TBĐ số 17, đ/c: Đường Hùng Vương, thôn 14B, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CM 177746 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 26/6/2018 mang tên bà Lê Thị Loan. Ngày 22/01/2019 được CNVPĐKĐĐ huyện Đăk Glei xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Khắc Trúc và vợ bà Nguyễn Thị Thương. Diện tích: 155 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 125 m2 đất ONT, thời hạn SD lâu dài; 30 m2 đất HNK, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Thực tế kê biên: Thực tế thửa đất trên có 141,5 m2 thuộc quy hoạch đất giao thông. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 73, TBĐ số 17, đ/c: Thôn Đăk Ra, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CL 891940 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/12/2017 mang tên bà Tạ Thị Mỹ Linh. Ngày 06/8/2019 được CNVPĐKĐĐ huyện Đăk Glei xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Khắc Trúc và vợ bà Nguyễn Thị Thương. Diện tích: 326,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100 m2 đất ODT, thời hạn SD lâu dài; 226,5 m2 đất HNK, thời hạn SD đến ngày 25/6/2054. Thực tế kê biên: Diện tích đo thực tế được 298 m2, giảm so với GCN. Hiện trạng đo thực tế và căn cứ vào sơ đồ trích lục thửa đất thì không có đường đi như GCN số CL 891940 cấp năm 2017.
- Thông báo đấu giá tài sản số 76-2024/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 104, tờ bản đồ số 121 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BU 602499 do Uỷ ban nhân dân huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cấp ngày 13/10/2014 mang tên ông Nguyễn Xuân Tùng và bà Nguyễn Thị Quỳnh đã tặng cho ông Nguyễn Xuân Hùng. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 7.041m2. Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến năm 2064. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế: 6.596,3m2. Diện tích đo đạc thực tế giảm so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp là 444,7m2. Địa chỉ thửa đất: Thôn Lập Thành, xã Ia Yok, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-41/2024/TBĐG-ĐL05 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 2b, xã Ea H’Leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk 1. QSDĐ tại thửa đất 103, TBĐ 49. Theo GCN số AH 938667 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích 3338 m2; mục đích SD:đất trồng cây lâu năm (trồng tiêu); Thời hạn SD: đến 2026.* TSGKLVĐ : Đất trống. 2. QSDĐ tại thửa đất 104, TBĐ 49, Theo GCN số AH 938668 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 933 m2; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2056. * TSGLVĐ : Đất trống. 3. QSDĐ tại thửa đất 77, TBĐ 49, Theo GCN số BQ 590122 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 25/12/2013 cho ông Nguyễn Văn Thường và bà Lê Thị Hạnh. Diện tích: 4673 m2; mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm; Thời hạn SD: đến 12/2026.* TSGLVĐ: Có 1428 Cây keo. 4. QSDĐ tại thửa đất 98, TBĐ 49, Theo GCN số AH 922234 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 59 m2; mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn SD: đến 2026 *TSGLVĐ: Đất trống. 5. QSDĐ tại thửa đất 105, TBĐ 49, Theo GCN số AH 938670 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 304 m2; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2026.* TSGLVĐ: Đất trống.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 57/2024/TBĐG-ĐL02 QSDĐ tại địa chỉ: Thôn Xuân Thái 1 (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Đáh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Vi Văn Thuyền và bà Hà Thị Thành Tài sản 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, tờ bản đồ số 41. Theo GCN QSDĐ số BT 083747 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016. Diện tích 2921,1m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/7/2064. * TSGLVĐ: Có 335 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác. Tài sản 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 60, tờ bản đồ số 41. Theo GCN QSDĐ số BT 083754 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016. Diện tích 1900,6m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng hàng năm khác; Thời hạn SD: 01/7/2064.* TSGLVĐ: Có 15 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01/56-2024/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc 04 thửa đất số 59, 69, 70, 71; tờ bản đồ số 48 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CĐ 576494 do Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 29/6/2016 mang tên ông Kpă Ăng và bà Rơ Lan Lon đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Phạm Văn Nam và bà Hoàng Thị Huyền ngày 04/7/2016. Tổng diện tích theo Giấy chứng nhận: 38.227,9 m2. Địa chỉ thửa đất: Làng La, xã Ia O, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Cụ thể như sau: * Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 48 có diện tích theo Giấy chứng nhận: 10.762,8 m². Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 6/2066. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận Quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. * Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 48 có diện tích theo Giấy chứng nhận: 1.782,9 m². Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 6/2066. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận Quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. * Thửa đất số 70, tờ bản đồ số 48 có diện tích theo Giấy chứng nhận: 779,7 m². Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 6/2066. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận Quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. * Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 48 có diện tích theo Giấy chứng nhận: 24.902,5 m². Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 6/2066. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận Quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp.