Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-50/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 152, TBĐ số 16. Đ/c: phường Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số CV 612137 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 21/10/2020 mang tên bà Trần Thị Nhẫn và ông Bùi Huy Khuyến. Ngày 16/11/2021 được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Mai và ông Lâm Đức Tâm. DT: 102,2 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở tại đô thị; Thời hạn SD: Lâu dài. *Lưu ý: DT kê biên thực tế là: 79,5 m2; Về quy hoạch: Theo QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk: TĐ số 152, TBĐ số 16 thuộc QH đất ở. *TSGLVĐ: Nhà ở cấp III DT: 460m2, (trong đó, có 60m2 xây dựng nằm trong lộ giới giao thông) gồm: 01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 03 tầng lầu, thang máy và một số công trình phụ trợ khác.
- Thông báo đấu giá tài sản số 49-2025/TBĐG-GLTài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 7 (nay là thửa đất số 23), tờ bản đồ số 27 (nay là tờ bản đồ số 45) theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BN 436362 do Uỷ ban nhân dân huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cấp ngày 23/4/2013 mang tên bà Hồ Thị Huề. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 5.875,0m2. Hình thức sử dụng: Riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 04/2063. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai (nay là xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai). Tài sản gắn liền trên đất: 475 cây cà phê trồng năm 1998. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 94 (nay là thửa đất số 14), tờ bản đồ số 56 (nay là tờ bản đồ số 41) theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY 187446 do Uỷ ban nhân dân huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cấp ngày 06/05/2015 mang tên bà Hồ Thị Huề. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 2.089m2. Hình thức sử dụng: Riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 11/2050. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước công nhận QSDĐ như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai (nay là xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai). Tài sản gắn liền trên đất: Đất trống. Tài sản 3: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 83b (nay là thửa đất số 06), tờ bản đồ số 56 (nay là tờ bản đồ số 41) theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY 187445 do Uỷ ban nhân dân huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cấp ngày 06/05/2015 mang tên bà Hồ Thị Huề. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 4.764m2. Hình thức sử dụng: Riêng. Mục đích sử dụng: 200m2 Đất ở + 4.564m2 Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + Đến tháng 11/2050. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước công nhận QSDĐ như Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai (nay là xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai)Tài sản gắn liền trên đất: 495 cây cà phê trồng 17 năm. (Thông tin chi tiết về tài sản xem tại Chi nhánh Công ty)
- Thông báo đấu giá tài sản số 02/23-2025/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 1472, tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CU 801237 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 11/9/2020 mang tên ông Nguyễn Đình Túc đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Trần Thị Ngọc Hà ngày 13/11/2020. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 125,1 m2. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: 106,4 m2 đất ở tại nông thôn + 18,7 m2 đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + Đến năm 2049. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 106,4 m2; Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 18,7 m2. Ghi chú: thửa đất có 18,7 m2 nằm trong chỉ giới QHGT. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. Địa chỉ thửa đất: Làng Jút 2, xã Ia Dêr, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai (nay là xã Ia Hrung, tỉnh Gia Lai). Tài sản gắn liền trên đất: Không có.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 35/2025/TBĐG-GLKTQSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 2, tờ bản đồ số 46, địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (nay là phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi). Theo GCN số CP 779437 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 05/11/2018 mang tên ông Nguyễn Anh Dũng. Ngày 14/11/2018 được CNVPĐKĐĐ TP Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Diễm Mi. Diện tích: 203,4 m 2 , hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Qua kiểm tra đo đạc thực tế và bảng trích đo địa chính của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Kon Tum ngày 03/6/2025 diện tích thửa đất là 189,5 m 2 giảm 13,9 m 2 so với GCN QSD đất số CP 779437. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Gồm có 02 nhà: Nhà số 01 gồm có 3 tầng, cụ thể: Tầng 1: Tổng diện tích 120,9 m 2 ; Tầng 2, 3: Tổng diện tích 152,5 m 2 (diện tích, kích thước tầng 2,3 giống nhau), Giếng bọng bê tông. Nhà số 02 gồm có ½ nhà cấp 4 có tổng diện tích 10,28 m 2 . Hiện nay quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên thuộc quy hoạch đất giao thông
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-22/2025/TBĐG-GLKTQSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 236, tờ bản đồ số 38, địa chỉ: Số 105 Đinh Công Tráng, phường Duy Tân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DĐ 886627 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 24/5/2022 mang tên bà Đồng Thị Lan Anh, ngày 26/10/2023 được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho ông Trần Đức Khoa. Diện tích: 215,5 m 2 , hình thức SD riêng, mục đích SD: 132,9 m 2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 82,6 m 2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 12/9/2025. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Nhà ở (đã được chứng nhận QSH): nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng 132,9 m 2 , diện tích sàn 132,9 m 2 , hình thức sở hữu riêng, cấp 4. * Tài sản gắn liền với đất: - Phần tài sản nằm ngoài GCNQSDĐ (nằm trong hành lang giao thông) gồm: Cổng mái ngói và một số công trình khác; - Phần tài sản trong GCNQSDĐ gồm: 01 căn nhà cấp IV, xây dựng năm 2005 tổng diện tích là 132,9 m 2 , giếng và một số công trình phụ trợ
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-21/2025/TBĐG-GLKTQuyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 74, tờ bản đồ số 62, địa chỉ: hẻm 34 Đoàn Thị Điểm, tổ 4, P. Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DA 764890 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/7/2021 mang tên ông Trần Anh Vũ và bà Trần Thị Tố Na, ngày 06/6/2023 được VPĐKĐĐ tỉnh Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho bà Trương Thị Sương. Diện tích: 127,4 m 2 , hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp IV tổng diện tích 80,15 m 2 xây dựng năm 2022 và các công trình phụ trợ
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-119/2024/TBĐG-ĐL02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: P. Thành Nhất, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Thành Nhất, tỉnh Đắk Lắk), gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 365, TBĐ số 4. Theo GCN số CL 218565 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 17/11/2017 cho ông Nguyễn Văn Hùng. Ngày 05/01/2019 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Hoàng Yến. DT: 247,9m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2, đất trồng cây lâu năm: 197,9m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2043. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 641, TBĐ số 4. Theo GCN số CL 218779 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 07/12/2017 cho ông Nguyễn Văn Hùng. Ngày 05/01/2019 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Hoàng Yến. DT: 216,7m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2, đất trồng cây lâu năm: 166,7m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2043. *Tổng diện tích đo thực tế của 02 thửa đất số 365 và thửa đất số 641 khoảng 516m2. *Lưu ý: Giấy chứng nhận QSDĐ số CL 218565 và CL 218779 không thu hồi được. *TSGLVĐ của 02 thửa đất: 02 Nhà vệ sinh, hồ bơi, 01 giếng khoan và một số công trình phụ trợ khác. Cây trồng trên đất: 03 cây dừa và một số cây trồng khác.