Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-28/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-28/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, tờ bản đồ số 37, địa chỉ: thôn Xuân Thái (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Dăh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 083753 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016 cho Hộ Vi Văn Thuyền và Hà Thị Thành. Diện tích: 8.212,8 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 810 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-15/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-15/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1: QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 105; 23b, TBĐ số 23; 20, địa chỉ: thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AI 525453 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/01/2007 mang tên ông A Văn và bà Y Lệ. Diện tích: 1.586,2 m2, hình thức SD chung, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD từ tháng 02/2007 đến tháng 11/2018 (ngày 24/01/2013 xác nhận chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở với diện tích 80 m2). Cụ thể: * Thửa đất số 105, TBĐ số 23 (nay là thửa đất số 141, TBĐ số 48). Diện tích: 911,2 m2, mục đích SD: HNK * Thửa đất số 23b, TBĐ số 20 (nay là thửa đất số 521, TBĐ số 41). Diện tích: 675 m2, mục đích SD: ONT 80 m2, HNK 595 m2. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa được chứng nhận quyền sở hữu): Có 01 ngôi nhà cấp 4, xây dựng năm 2006, công trình phụ trợ và một số cây trồng. Tài sản 2: Các quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, bao gồm: 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 22+23, TBĐ số 72, địa chỉ: thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CĐ 389310 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/01/2016 mang tên ông A Văn. Diện tích: 5.942 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Cà phê, bời lời; Ghi chú theo GCN: 280 cây cà phê trồng năm 2011, 1200 cây bời lời trồng năm 2005. Cụ thể: * Thửa đất số 22, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 452, TBĐ số 34). Diện tích: 2.624 m2, mục đích SD: CLN Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 182 cây cà phê vối trồng năm 2011, đã bỏ lâu nay không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác. * Thửa đất số 23, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 450, TBĐ số 34). Diện tích: 3.318 m2, mục đích SD: CLN. 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 25, TBĐ số 72 (nay là thửa đất số 451, TBĐ số 34), địa chỉ: Thôn Đăk Kơ Đêm, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BH 597241 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/5/2012 mang tên hộ ông A Văn và bà Y Lệ (ngày 28/8/2015 chỉnh lý biến động thành ông A Văn và bà Y Lệ). Diện tích: 12.740 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2062. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng cà phê; Ghi chú theo GCN: Thửa đất chưa được đo đạc địa chính chính quy. Thực tế kê biên: diện tích thực tế 12.501,7 m2 giảm 238,3 m2. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): 441 cây cà phê vối trồng năm 2009, không chăm sóc, không còn khả năng phục hồi và khai thác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 43/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 43/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 19, TBĐ số 30, địa chỉ: Xã Ea K’Pam, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BQ 791518 do UBND Huyện Cư M’gar cấp ngày 16/01/2020 mang tên bà Trần Thị Chi và ông Nguyễn Đăng Quang. Diện tích: 2,874.6m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 255 cây cà phê đang kinh doanh và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 42/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 42/2024/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn Hiệp Đoàn, Xã Quảng Hiệp, Huyện Cư M’gar, Tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Phạm Tiến Lộc do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 11/11/2015 Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 08, TBĐ số 28. Theo GCN số CB 757430. Diện tích: 76830,9m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD: đến 01/07/2064.*TSGLVĐ: Đất trống. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 62, TBĐ số 29. Theo GCN số CB 757433. Diện tích: 40435,6m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD: đến 01/07/2064.*TSGLVĐ: Đất trống.
  • Số: 60-2024/TBĐG-GL
    Số: 60-2024/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất tại thửa số144, tờ bản đồ số 15 theo Giấy chứng nhận số CN 275535 mang tên bà Trần Thị Sáu và ông Lê Văn Thạch, đã chỉnh lý tặng cho bà Lê Thị Mỹ Phượng ngày 15/3/2021. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 21,0 m2. Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Địa chỉ: tổ 2, phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà ở riêng lẻ và một số tài sản khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 06/98-2023/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 06/98-2023/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 17, tờ bản đồ số 61 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 264288 do Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 22/8/2006 mang tên ông Rơ Lan Jú và bà Rơ Lan Kro đã chuyển nhượng cho ông Vũ Văn Mong và bà Nguyễn Thị Trang ngày 06/9/2014. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 5.185,0m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: tháng 7/2026. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất tại: làng Tnao, xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 41, tờ bản đồ số 61 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AE 083669 do Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 22/8/2006 mang tên ông Siu Hme và bà Kpă Hlach đã chuyển nhượng cho ông Vũ Văn Mong và bà Nguyễn Thị Trang ngày 06/9/2014. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 9.896,0m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: tháng 7/2026. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất tại: làng Tnao, xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 3: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 35, tờ bản đồ số 61 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AE 083671 do Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 22/8/2006 mang tên ông Siu Hme và bà Kpă Hlach đã chuyển nhượng cho ông Vũ Văn Mong và bà Nguyễn Thị Trang ngày 06/9/2014. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 7.979,0m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: tháng 7/2056. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất tại: làng Tnao, xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 4: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 37, tờ bản đồ số 61 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 264130 do Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 22/8/2006 mang tên hộ ông Rơ Châm Blol và bà Kơ Puil Tra đã chuyển nhượng cho ông Vũ Văn Mong và bà Nguyễn Thị Trang ngày 22/8/2017. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 6.916,0m2. Mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm. Thời hạn sử dụng: tháng 7/2026. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất tại: làng Tnao, xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 41/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 41/2024/TBĐG-ĐL
    05 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ: Thôn 2b, xã Ea H’Leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk 1. QSDĐ tại thửa đất 103, tờ bản đồ 49. Theo GCN số AH 938667 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích 3338 m2; mục đích SD:đất trồng cây lâu năm (trồng tiêu); Thời hạn SD: đến 2026.* TSGKLVĐ : Đất trống. 2. QSDĐ tại thửa đất 104, tờ bản đồ 49, Theo GCN số AH 938668 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 933 m2; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2056. * TSGLVĐ : Đất trống. 3. QSDĐ tại thửa đất 77, tờ bản đồ 49, Theo GCN số BQ 590122 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 25/12/2013 cho ông Nguyễn Văn Thường và bà Lê Thị Hạnh. Diện tích: 4673 m2; mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm; Thời hạn SD: đến 12/2026.* TSGLVĐ: Có 1428 Cây keo. 4. QSDĐ tại thửa đất 98, tờ bản đồ 49, Theo GCN số AH 922234 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 59 m2; mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn SD: đến 2026 *TSGLVĐ: Đất trống. 5. QSDĐ tại thửa đất 105, tờ bản đồ 49, Theo GCN số AH 938670 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 304 m2; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2026.* TSGLVĐ: Đất trống.