Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 93-2024/TBĐG-GLTài sản 1: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 6, tờ bản đồ số 00 (nay là thửa số 91, tờ bản đồ số 33) theo Giấy chứng nhận số BL 391635 mang tên ông Hoàng Văn Thành và bà Nguyễn Thị Thanh, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Đỗ Công Dũng và bà Hà Thị Thúy ngày 02/02/2016. DT theo GCN: 18.170,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 5/2061. Diện tích đo đạc thực tế: 16.078,3 m2. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 1.405 cây Cà phê trồng năm 2015 và một số cây trồng khác. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 78, tờ bản đồ số 00 (nay là thửa đất số 109, tờ bản đồ số 33) theo Giấy chứng nhận số BN 436922 mang tên ông Hoàng Văn Thành và bà Nguyễn Thị Thanh, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Đỗ Công Dũng và bà Hà Thị Thúy. DT theo GCN: 10.600,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 05/2061. Diện tích đo đạc thực tế: 8.989,7 m2. Địa chỉ thửa đất: làng Bẹk, xã Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Nhà ở trong rẫy tổng diện tích 31,27 m2 và các tài sản khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06/124-2023/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 129, tờ bản đồ số 119 theo GCN số CĐ 608554 mang tên ông Đỗ Hoài Phong và bà Đỗ Thị Mười. DT theo GCN: 6.922,5m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 8/2066. Địa chỉ thửa đất: Thôn Lũh Ngó, xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 Giếng đào đường kính 1,2m, sâu 25m.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 01/86-2024/TBĐG-GLTài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 822528 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 29/8/2016 mang tên ông Đoa và bà Soan đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Lệ Hằng ngày 24/10/2016. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 2.802,1m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 7/2021. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Làng Đê Gôh, xã Đak Sơmei, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 117, tờ bản đồ số 3 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 822529 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 29/8/2016 mang tên ông Đoa và bà Soan đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Lệ Hằng ngày 24/10/2016. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 987,3m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 7/2021. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Làng Đê Gôh, xã Đak Sơmei, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-73/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 405, TBĐ số 32, địa chỉ: Buôn MHăng (nay là Thôn Hợp Thành), xã Cư Huê, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số AK 621767 được UBND huyện Ea Kar cấp ngày 26/11/2007 cho hộ ông Nguyễn Đức Thủy và bà Trương Thị Thu Hà. Diện tích: 210,0m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: 100,0m2: Đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài, và 110m2: đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: đến năm 2013. TSGLVĐ: 01 nhà xây cấp 4, 01 giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-74/2024/TBĐG-ĐL02 QSDĐ & TSGLVĐ tại xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể gồm: 1. TĐ số 114, TBĐ số 90 (nay là TĐ số 140, TBĐ số 38). DT: 5863 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến năm 2043 theo GCN số BG 581057 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 06/9/2012 mang tên ông Nguyễn Văn Hưng. DT theo TLBĐĐC: 5212,3 m2 (giảm 650,7 m2 so với DT đất đã được cấp GCN). 2. TĐ số 116, TBĐ số 90 (nay là TĐ số 141, TBĐ số 38). DT: 4200 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến năm 2043 theo GCN số CI 680999 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 21/6/2017 cho ông Nguyễn Văn Hưng và bà Vương Thị Tuyết. DT theo TLBĐĐC: 4171,9 m2 (giảm 28,1 m2 so với DT đất đã được cấp GCN). * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà rẫy diện tích 68m2, sân: xây dựng năm 2016 và một số cây trồng.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 96/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ & TSGL với đất thuộc TĐ số 50, TBĐ số 57, đ/c: Xã Đliê Ya, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCNQSDĐ, quyền SH nhà ở & TSGL với đất số CC 283750 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 09/10/2018 cho hộ ông Y Ni Mlô & bà H Phiang Niê, ngày 26/10/2018 để thừa kế cho bà H Phiang Niê đã được CNVPĐKĐĐ huyện Krông Năng XN. DT 8282,3m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: 07/2064; Nguồn gốc SD: Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền SDĐ.* TSGLVĐ: Không có bất cứ TS gì trên đất, đất bỏ hoang nhiều năm không ai chăm sóc; Lưu ý: đất không có lối đi.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 94/2024/TBĐG-ĐL02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đc: xã Cư M’ta, huyện M’Đrắk, tỉnh Đắk Lắk gồm: 1. QSDĐ tại TĐ số 345, TBĐ số 24. Theo GCN số DB 094362 do UBND huyện M’Đrắk cấp ngày 27/6/2022 cho bà Võ Thị Hồng Hạnh. Ngày 16/01/2023 được CN VPĐKĐĐ huyện M’Đrắk xác nhận chuyển nhượng cho bà Bạch Thị Hường. DT 806,6m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: 15/10/2063. Ghi chú GCN: Thửa đất có 136,5m2 đất thuộc QHGT. Chỉ giới QH theo quyết định 1338/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk. 2. QSDĐ tại TĐ số 346, TBĐ số 24. Theo GCN số DB 094363 do UBND huyện M’Đrắk cấp ngày 27/6/2022 cho bà Võ Thị Hồng Hạnh. Ngày 16/01/2023 được CN VPĐKĐĐ huyện M’Đrắk xác nhận chuyển nhượng cho bà Bạch Thị Hường. DT 205,2m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 200m2, Đất trồng cây hàng năm khác 5,2m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, Đất trồng cây hàng năm khác: 15/10/2063. Ghi chú GCN: Thửa đất có 5,2m2 đất trồng cây hàng năm đất thuộc QHGT. Tách thửa do chuyển mục đích SD đất từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở.