Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-121/2023/TBĐG-ĐL1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 1, TBĐ số độc lập. DT 200m2, mục đích SD: đất ở. Đ/c : P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột. Theo GCN số 4001070141 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/02/1998 mang tên ông Phạm Đức Khoa và bà Trịnh Thị Dung. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận. TSGLVĐ được chứng nhận quyền sở hữu trên GCN: Nhà ở. Tổng diện tích SD: 387,1 m2. Diện tích xây dựng: 192,92 m2. Kết cấu nhà: bê tông cốt thép. Số tầng: 3. 2. QSDĐ & TSGLVĐ thuộc thửa đất số 34, TBĐ số 12. DT 1690 m2, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD năm 2010 (ngày 22/11/2010 đính chính thời hạn SD đến năm 2043 được VPĐKQSDĐ xác nhận). Đ/c: P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số K 578103 được UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 30/11/1998 mang tên hộ ông Phạm Đức Khoa. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận theo hồ sơ số 008637/2014 * Tài sản gắn liền với đất thuộc 02 quyền sử dụng đất trên như sau: Khách sạn có kiến trúc dạng biệt thự gồm 01 tầng trệt, 02 tầng lầu, thời điểm xây dựng năm 1998, tổng diện tích sử dụng 882,84 m2 và các công trình phụ trợ; 01 cây sầu riêng và các cây trồng khác; hệ thống phòng cháy chữa cháy hiệu MITSUKY.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-34/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 98, TBĐ số 29, địa chỉ: P. Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CV 884035 do UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 14/12/2020 cho bà Ngô Thị Trúc Hạnh. Diện tích: 391,9m2 trong đó đất ở 339,2m2, đất trồng cây lâu năm 52,7m2 thời hạn SD: Đất ở lâu dài, đất trồng CLN đến năm 2043; hình thức SD riêng. Ghi chú: Thửa đất có 52,7m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông.* TSGLVĐ: Nhà ở, sân, giếng khoan và một số công trình phụ trợ khác .
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-41/2024/TBĐG-ĐL05 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 2b, xã Ea H’Leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk: 1. QSDĐ tại thửa đất 103, TBĐ 49. Theo GCN số AH 938667 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích 3338 m2; mục đích SD:đất trồng cây lâu năm (trồng tiêu); Thời hạn SD: đến 2026.* TSGKLVĐ : Đất trống. 2. QSDĐ tại thửa đất 104, TBĐ 49, Theo GCN số AH 938668 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 933 m2; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2056. * TSGLVĐ : Đất trống. 3. QSDĐ tại thửa đất 77, TBĐ 49, Theo GCN số BQ 590122 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 25/12/2013 cho ông Nguyễn Văn Thường và bà Lê Thị Hạnh. Diện tích: 4673 m2; mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm; Thời hạn SD: đến 12/2026.* TSGLVĐ: Có 1428 Cây keo. 4. QSDĐ tại thửa đất 98, TBĐ 49, Theo GCN số AH 922234 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 59 m2; mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản; Thời hạn SD: đến 2026 *TSGLVĐ: Đất trống. 5. QSDĐ tại thửa đất 105, TBĐ 49, Theo GCN số AH 938670 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 cho hộ ông Nguyễn Văn Thường. Diện tích: 304 m2; mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: đến 2026.* TSGLVĐ: Đất trống.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-66/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 18, tờ bản đồ số 67, địa chỉ: Đồi Lồ Ô (thôn 5), xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số BA 848992 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/5/2011 cho hộ ông Tống Đức Thắng và bà Phan Thị Kim Linh. Diện tích: 10.792 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây công nghiệp lâu năm; thời hạn SD: đến tháng 05/2061 (LNC). *TSGLVĐ: Nhà chòi tạm, giếng đào, 25 cây dừa và một số cây trồng khác. * Ghi chú: Thửa đất trên không có lối đi.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN 83/2024/TBĐG-ĐL- 01 Xe máy đã qua sử dụng nhãn hiệu HONDA loại AIR BLADE, biển kiểm số 47B1-962.68, màu vàng đen, số máy: JF63E1705719, số khung: RLHJF6309FZ705708 mang tên Nguyễn Quang Hùng, địa chỉ: Thôn 8, xã Hòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; - 01 Điện thoại di động hiệu Nokia màu đen, 01 sim điện thoại.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 81/2024/TBĐG-ĐLTài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 101, TBĐ số 22, đ/c: thôn 7b, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk; Theo GCN QSDĐ số BK 351833 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 10/4/2013 cho bà Phan Thị Huyền. DT: 10004 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất trồng cây công nghiệp lâu năm, thời hạn SD: 03/2059. *TSGLVĐ: Nhà ở, ao nước; giếng đào, 02 cây Xoài đang kinh doanh; Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 126, TBĐ số 18, đ/c tại: thôn 7b, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN QSDĐ số CQ 488348 do Sở TN & MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/01/2019 cho ông Nguyễn Văn Hà và bà Phan Thị Huyền. DT: 1594,2m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất ở thời hạn SD: Lâu dài 100m2, đất trồng cây lâu năm 1494,2m2, thời hạn SD: đến năm 2043. *TSGLVĐ: Trên đất không có tài sản gì (Chi tiết về TS xem tại CN Công ty).
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01/80-2024/TBĐG-GLTài sản 1: QSD đất tại thửa đất số 113, tờ bản đồ số 55 theo GCN QSD đất số CB 112270 do UBND huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cấp ngày 13/10/2015 mang tên ông Lê Đức Cúc và bà Lê Thị Thanh. DT theo GCN: 9.955,0m2. MĐSD: Đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 9/2065. Địa chỉ thửa đất: Thôn Phú Bình, xã Ia Le, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: QSD đất tại thửa đất số 102, tờ bản đồ số 55 theo GCN QSD đất số BT 342782 do UBND huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cấp ngày 01/8/2014 mang tên ông Lê Đức Cúc và bà Lê Thị Thanh. DT theo GCN: 10.255,0m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến năm 2064. Địa chỉ thửa đất: Thôn Phú Bình, xã Ia Le, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tài sản 3: Quyền sử dụng đất thuộc 03 thửa đất số 14, 22, 28; tờ bản đồ số 59 theo GCN số CB 112269 do UBND huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cấp ngày 13/10/2015 mang tên ông Lê Đức Cúc và bà Lê Thị Thanh. Địa chỉ: Thôn Phú Bình, xã Ia Le, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. * Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 59 có DT theo GCN: 148,0m2. MĐSD: Đất nuôi trồng thủy sản. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 9/2065. * Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 59 có DT theo GCN: 7.643,0m2. MĐSD: Đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 9/2065. * Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 59 có DT theo GCN: 347,0m2. MĐSD: Đất nuôi trồng thủy sản. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 9/2065. (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Công ty).