Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-85/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-85/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 36, tờ bản đồ số 87, địa chỉ: thôn 2, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCNQSDĐ số CC 613719 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 19/01/2017 mang tên ông Phạm Công Thảo và bà Trần Thị Vân. Diện tích 17609,0m2 (CLN) hình thức SD riêng, mục đích SD đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Toàn bộ tài sản trên ông Phạm Công Thảo và bà Trần Thị Vân bảo lãnh cho bên thứ ba là ông Phạm Công Tuấn thế chấp vay. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu), gồm: 01 Căn nhà xây cấp 4, sân và Mái che và các cây trồng trên đất (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Công ty).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-13/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-13/2023/TBĐG-ĐL
    QSD đất và tài sản gắn liền trên đất tại thửa đất số 15, tờ bản đồ 28, địa chỉ: xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, Diện tích: 4.266 m2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số V 070193 ngày 29/11/2002 mang tên hộ ông Đặng Công Tuấn. Tài sản gắn liền với đất: Cây Cà phê, cây điều, cây cà ri, cây xoài (Chi tiết về tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-80/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-80/2023/TBĐG-ĐL
    QSD đất và tài sản gắn liền trên đất tại thửa đất số 158, tờ bản đồ 12, địa chỉ: thôn 4, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, Diện tích: 1430m2. Theo GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BX 448329 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 18/9/2015 mang tên ông Bùi Văn Kim. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống (Chi tiết về tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 1231 (thửa đất cũ 4A1), tờ bản đồ số 53 (tờ cũ 19), địa chỉ: xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 908129, số vào sổ cấp GCN: CH-05161 do UBND thành phố Buôn Ma Thuột cấp ngày 28/07/2014 mang tên ông Huỳnh Văn Nhi. Diện tích: 580m2, trong đó 80 m2 đất ở và 500m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD: Đất ở tại nông thôn lâu dài, đất trồng cây hàng năm khác đến năm 2063; hình thức SD riêng. Theo Trích lục bản đồ địa chính số 12905/TL-CNBMT ngày 20/11/2023 diện tích: 533,8m2 trong đó 80m2 đất ở; 23,2m2 đất lộ giới và 430,6m2 đất trồng cây hàng năm khác. Tài sản gắn liền với đất: 01 cái giếng đào. Tài sản 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 1232 (thửa đất cũ 4A2, tờ bản đồ số 53 (tờ cũ 19), địa chỉ: xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 908128, số vào sổ cấp GCN: CH-05160 do UBND thành phố Buôn Ma Thuột cấp ngày 28/07/2014 mang tên ông Huỳnh Văn Nhi. Diện tích: 580m2, trong đó 80 m2 đất ở và 500m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD: Đất ở tại nông thôn lâu dài, đất trồng cây hàng năm khác đến năm 2063; hình thức SD riêng. Theo Trích lục bản đồ địa chính số 12904/TL-CNBMT ngày 20/11/2023. Diện tích: 537,8m2 trong đó 80m2 đất ở; 24,3m2 đất lộ giới và 433,5m2 đất trồng cây hằng năm khác. (Chi tiết về các tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-51/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-51/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 505, TBĐ số 56, đ/c: Thôn 9, xã Đăk Cấm, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum theo GCN số BX 235019 do UBND thành phố Kon Tum cấp ngày 09/10/2015 mang tên ông Đỗ Đức Tiến và bà Phan Trần Trúc Liên. Ngày 07/8/2017 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Sơn và bà Phan Thị Lý được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận theo hồ sơ số 03393.CN.001. DT: 608,3 m2 (trong đó: 72 m2 đất ở, thời hạn Sd lâu dài; 536,3 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến 12/6/2027); Hình thức SD riêng; Thực tế kê biên: Diện tích thửa đất có sự thay đổi biến động giảm so với GCNQSDĐ được cấp, tổng diện tích còn lại là 560,9 m2, giảm 47,4 m2 (giảm đất trồng cây hàng năm khác). Toàn bộ diện tích của thửa đất trên hiện đang thuộc quy hoạch đường GT theo QĐ số 261/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum. Tài sản gắn liền với đất: Tường bao gạch phía tây, 05 cây bơ, 03 cây mít và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-53/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-53/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 23, 30, tờ bản đồ số 57 (hiệu chỉnh thành thửa số 247, tờ bản đồ số 25 đo đạc chính quy), địa chỉ: Thôn 7, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số N 533291 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/6/1999 mang tên hộ bà Nguyễn Thị Tuyến (đã chỉnh lý biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 17/10/2014 từ hộ bà Nguyễn Thị Tuyến sang ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến). Tổng diện tích theo GCN: 13.570 m2 (thửa 23: 8150 m2; thửa 30: 5420 m2), mục đích sử dụng ĐM, thời hạn sử dụng đến 6/2019 (đăng ký biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 16/6/2010: Chuyển đổi mục đích sử dụng 13.570 m2 đất nông nghiệp trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm (trồng cao su), thời hạn sử dụng đến tháng 6/2049). Thực tế kê biên: Hiện trạng thực tế diện tích ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến sử dụng là 16.720,5 m2, tăng 3.150,5 m2, diện tích tăng thêm chưa được cấp GCNQSDĐ, chưa được chỉnh lý đăng ký biến động trên bản đồ địa chính chính quy. Hội đồng kê biên thống nhất kê biên phần diện tích theo GCN số N 533291 là 13.570 m2. Tài sản gắn liền với đất: 135 cây cao su trồng năm 2022 và 334 cây cao su trồng năm 2008.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 11-70/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 11-70/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thôn 8, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Hình thức sử dụng riêng; mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê, diện tích: 10167,2 m2, hình thức sở hữu riêng. Theo GCN số CQ 997581 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Tuyên. Cụ thể: Tài sản 1: Thửa đất số 98, tờ bản đồ số 46. Diện tích 3020 m2. Tài sản gắn liền với đất: 290 cây cà phê trồng năm 2016. Tài sản 2: Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 46. Diện tích 7147,2 m2. Tài sản gắn liền với đất: 800 cây cà phê trồng năm 2015.