Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-23/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 182, TBĐ số 18, địa chỉ: Đường Lê Thời Hiến, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CV 480330 do Sở TN & và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 09/12/2020 mang tên bà Châu Thị Mỹ Dung và ông Trần Quốc Toản. DT: 282,2 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 253,3m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 28,9 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 03/2067. Nhà ở (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở riêng lẻ. Diện tích xây dựng: 187,765 m2. Diện tích sàn: 398,701 m2. Hình thức sở hữu riêng. Cấp (hạng): Cấp 3. Ghi chú GCN: Thửa đất có 28,9 m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Thực tế kê biên: Thửa đất có 28,9 m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông và 253,3 m2 đất ở. Diện tích thực tế trùng khớp với GCNQSDĐ.* Tài sản gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp 3 hai tầng. Diện tích xây dựng 187,7 m2, diện tích sàn 398,7 m2 và các công trình phụ trợ.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-57/2024/TBĐG-ĐL02 QSDĐ tại địa chỉ: Thôn Xuân Thái 1 (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Đáh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Vi Văn Thuyền và bà Hà Thị Thành Tài sản 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, tờ bản đồ số 41. Theo GCN QSDĐ số BT 083747 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016. Diện tích 2921,1m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/7/2064. * TSGLVĐ: Có 335 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác. Tài sản 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 60, tờ bản đồ số 41. Theo GCN QSDĐ số BT 083754 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016. Diện tích 1900,6m2; Hình thức SD: riêng; Mục đích SD: đất trồng hàng năm khác; Thời hạn SD: 01/7/2064.* TSGLVĐ: Có 15 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-39/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 23, TBĐ số 35, địa chỉ: Thôn Xuân Thái 1 (nay là thôn 7), xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BG 657448 cấp ngày 21/4/2014 mang tên ông Vi Văn Thuyền và bà Hà Thị Thành. Diện tích: 11.541,7m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD: 2064. * TSGLVĐ: Nhà ở, giếng khoan và các công trình phụ khác* Cây trồng trên đất: 605 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-28/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, TBĐ số 37, địa chỉ: thôn Xuân Thái (nay là thôn Xuân Lạng 2), xã Ea Dăh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 083753 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 28/01/2016 cho Hộ Vi Văn Thuyền và Hà Thị Thành. Diện tích: 8.212,8 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. *TSGLVĐ: 810 Cây cà phê vối và một số cây trồng khác.
- Số: 83-2024/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 40, tờ bản đồ số 13 (nay là số 26, tờ bản đồ số 10) theo Giấy chứng nhận số AB 632569 mang tên ông Hoàng Văn Thành đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Lục Thanh Ba và bà Đỗ Thị Vân ngày 21/4/2014. DT theo GCN: 4.636,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 3/2051. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Hrung, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 800 bụi chuối nhưng hiện nay không chăm sóc, không cho thu hoạch.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-11/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thửa đất số 246, TBĐ số 25, đ/c: Đường Hàn Mặc Tử, P. Ngô Mây, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CT 221214 được Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/10/2019 mang tên ông Tô Minh Tiến. Ngày 29/4/2022 xác nhận chuyển nhượng cho bà Phạm Thị Luyên. Diện tích: 224,9 m2; hình thức SD riêng, Mục đích SD: 50 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 174,9 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 7/2032. * Ghi chú GCN: Thửa đất có 32,8 m2 thuộc quy hoạch đất giao thông
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-22/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 637, TBĐ số 45, địa chỉ: Thôn Đăk Xế Kơ Ne, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 475572 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 31/8/2017 mang tên ông Bùi Đồng Chí. Diện tích theo GCN: 496,8 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 396,8 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 07/11/2021. Ghi chú GCN: Thửa đất có 98,2 m2 đất thuộc hành lang an toàn bảo vệ công trình tỉnh lộ 677. Thực tế kê biên: Tổng diện tích là 427,5 m2, giảm 69,3 m2 (Trong 427,5 m2 có 94,4 m2 đất thuộc hành lang an toàn bảo vệ công trình tỉnh lộ 677). Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp 4 diện tích 71,76 m2 xây dựng năm 2010 và các công trình phụ trợ