Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-55/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-55/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 275; 384, tờ bản đồ số 22; địa chỉ: thôn 1A, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BT 319865 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/8/2016 mang tên ông Nguyễn Văn Hà. Diện tích: 13.457,7 m2 (thửa 275: 2000,6 m2; thửa 384: 11457,1 m2). Hình thức sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến năm 2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê. Tài sản gắn liền với đất: + Thửa đất số 275, TBĐ 22 trồng 120 cây cà phê trồng năm 2010, không được chăm sóc, khô cành, dây rừng mọc xen kẽ. + Thửa đất số 384, TBĐ 22 trồng 300 cây cà phê trồng năm 2013, không được chăm sóc, khô cành, dây rừng mọc xen kẽ; 50 cây bời lời trồng năm 2013, không được chăm sóc, cây sinh trưởng kém.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-53/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-53/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 23, 30, tờ bản đồ số 57 (hiệu chỉnh thành thửa số 247, tờ bản đồ số 25 đo đạc chính quy), địa chỉ: Thôn 7, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số N 533291 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/6/1999 mang tên hộ bà Nguyễn Thị Tuyến (đã chỉnh lý biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 17/10/2014 từ hộ bà Nguyễn Thị Tuyến sang ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến). Tổng diện tích theo GCN: 13.570 m2 (thửa 23: 8150 m2; thửa 30: 5420 m2), mục đích sử dụng ĐM, thời hạn sử dụng đến 6/2019 (đăng ký biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 16/6/2010: Chuyển đổi mục đích sử dụng 13.570 m2 đất nông nghiệp trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm (trồng cao su), thời hạn sử dụng đến tháng 6/2049). Thực tế kê biên: Hiện trạng thực tế diện tích ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến sử dụng là 16.720,5 m2, tăng 3.150,5 m2, diện tích tăng thêm chưa được cấp GCNQSDĐ, chưa được chỉnh lý đăng ký biến động trên bản đồ địa chính chính quy. Hội đồng kê biên thống nhất kê biên phần diện tích theo GCN số N 533291 là 13.570 m2. Tài sản gắn liền với đất: 135 cây cao su trồng năm 2022 và 334 cây cao su trồng năm 2008. x
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-39/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-39/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 49, TBĐ số C (nay được hiệu chỉnh thành thửa đất số 86, TBĐ số 132 theo bản trích đo địa chính được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận vào ngày 29/6/2023), đ/c: thôn 12 (Tân Lập A), xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số AM 432056 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/5/2008 mang tên ông Nguyễn Văn Hùng và bà Trần Thị Dung. Diện tích: 136,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài. Tài sản gắn liền với đất: 02 ngôi nhà cấp IV đã xuống cấp
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-70/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-70/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thôn 8, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Hình thức sử dụng riêng; mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê, diện tích: 10167,2 m2, hình thức sở hữu riêng. Theo GCN số CQ 997581 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Tuyên. Cụ thể: Tài sản 1: Thửa đất số 98, tờ bản đồ số 46. Diện tích 3020 m2. Tài sản gắn liền với đất: 290 cây cà phê trồng năm 2016. Tài sản 2: Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 46. Diện tích 7147,2 m2. Tài sản gắn liền với đất: 800 cây cà phê trồng năm 2015.
  • 04-92/2023/TBĐG-ĐL
    04-92/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 77, TBĐ 33, đ/c: xã Ea Kuêh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BS 765785 được UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 15/8/2017 mang tên ông Nguyễn Ngọc Lệ, bà Lê Thị Hạnh. Diện tích 7699,8m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD: 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 01 Chòi gỗ, 01 mái che
  • 04-101/2023/TBĐG-ĐL
    04-101/2023/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 47, tờ bản đồ số 51, đ/c: xã Ea Kuêh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CB 684831 được UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 12/12/2016 mang tên ông Hoàng Văn Bắc bà Bùi Thị Tuyết. Diện tích 4533 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD Đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: 376 cây Cà phê, 208 cây gòn và một số cây trồng trên đất khác. Tài sản 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 48, tờ bản đồ số 51, đ/c: xã Ea Kuêh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CB 694372 được UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 10/10/2016 mang tên ông Hoàng Văn Bắc bà Bùi Thị Tuyết. Diện tích 12365,7 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD Đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD: 01/7/2064. Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở và một số công trình phụ trợ khác, 653 cây Cà phê và một số cây trồng trên đất khác.
  • 03-126/2023/TBĐG-ĐL
    03-126/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 84, tờ bản đồ số 23, địa chỉ: xã Ea Puk, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số DĐ 280461 được Sở TN&MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 22/3/2022 mang tên ông Hà Văn Thống. Diện tích: 1299,8m2, hình thức SD riêng. Mục đích SD: 200m2 đất ở, thời hạn SD lâu dài; 1099,8m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2043. Tài sản gắn liền với đất: 188 cây Chanh dây do ông Hà Văn Thống cho ông Đinh Minh Tuấn mượn đất để trồng chanh dây.