Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07/49a-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07/49a-2024/TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 128, tờ bản đồ số 45 theo GCN số W 100649 mang tên hộ ông (bà) Nhữ Xuân Lợi đã chỉnh lý đổi tên người sử dụng đất là ông Nhữ Xuân Lợi và bà Trương Thị Hường ngày 17/9/2013. DT theo GCN: 163m2. MĐSD: Đất ở. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Krăi, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai (nay là xã Ia Krăi, tỉnh Gia Lai). Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất 127, tờ bản đồ số 45 theo GCN số CN 912878 mang tên ông Nhữ Xuân Lợi và bà Trương Thị Hường. DT theo GCN: 1.960,2m2. MĐSD: Đất nuôi trồng thuỷ sản. Thời hạn sử dụng: Đến ngày 01/7/2064. Địa chỉ thửa đất: Thôn 1, xã Ia Krăi, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. (nay là xã Ia Krăi, tỉnh Gia Lai).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 07/33-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 07/33-2024/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 212, tờ bản đồ số 22 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CP 428187 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 30/01/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Quỳnh và bà Dương Thị Chuyện. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 55m2. Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: Tổ 01 (nay là tổ 02), phường Ia Kring, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai (nay là phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 09-46/2025/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 09-46/2025/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thửa đất số 314, tờ bản đồ số 26, địa chỉ: đường Lê Đức Thọ, Tổ 1, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CM 800121 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2018 mang tên ông Đinh Ngọc Quỳnh. Diện tích 141,4 m 2 , hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài, nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được NN giao đất có thu tiền sử dụng đất. Thực tế kê biên: Thửa đất trên có 109 m 2 quy hoạch đất giao thông nhưng chưa có quyết định thu hồi.* Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-20/2025/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-20/2025/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 149a, tờ bản đồ số 08 (nay là thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77), địa chỉ: Thôn 4, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (nay là xã Đăk Hà, tỉnh Quảng Ngãi). Diện tích theo GCN: 600 m 2 . Diện tích theo sơ đồ đo đạc xác định vị trí thửa đất: 571,8 m 2 (trong đó: 100 m 2 đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 471,8 m 2 đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 01/7/2064), hình thức SD riêng. Nguồn gốc SD: Nhà nước công nhận QSD đất * Nhận chuyển nhượng QSD đất *. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AM 494877 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/3/2008 cho ông Ngô Quang Tài và bà Lê Thị Miên (Ngày 13/7/2017 được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận thay đổi tên từ bà Lê Thị Miên thành bà Lê Thị Miện). Thực tế kê biên: Diện tích giảm so với GCN là 28,2 m 2 . * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Trên đất có 01 ngôi nhà cấp 4 có tổng diện tích 71,5 m 2
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-22/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-22/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 281, TBĐ số 65, đ/c: Xã Hòa Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là xã Hòa Phú, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số DĐ 124335 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 07/4/2022 cho ông Trần Duy Nghĩa và bà Nguyễn Thị Hồng Hà. Ngày 07/7/2022 được CN VPĐKĐĐ TP Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho ông Lâm Đức Tâm và bà Nguyễn Thị Mai. DT: 827,5m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 220m2, đất trồng cây lâu năm 607,5m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: 2043. *TSGLVĐ: 01 sân bê tông.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-32/2025/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-32/2025/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 203, TBĐ số 9, đ/c: Xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (nay là phường Tân Lập, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số CG 167889 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 20/3/2017 cho bà Nguyễn Thị Hoàng Oanh. DT: 441 m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 150 m2, đất trồng cây lâu năm: 291 m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: 2043. Theo Quyết định 876/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk thì vị trí TĐ số 203, TBĐ số 9 thuộc QH đất ở, diện tích: 183,5m2 và QH đất giao thông, diện tích: 257,5m2. *TSGLVĐ: Kho tạm, mái che + sân; 02 cây Dừa và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 05/2025/TBĐG-HN
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 05/2025/TBĐG-HN
    Toàn bộ tài sản gắn liền trên đất tại Cụm công nghiệp Quất Động phần mở rộng, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội (nay là xã Thượng Phúc, thành phố Hà Nội) được mô tả theo Giấy chứng nhận số CE 699466 do Sở TN & MT thành phố Hà Nội cấp ngày 18/11/2016 mang tên Công ty TNHH Lốp xe ôtô (Ngày 09/02/2022 người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là Công ty TNHH Lốp xe Bình Nguyên theo Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội do nhận chuyển nhượng). Diện tích: 5000 m2. Hình thức sử dụng: SD riêng; Mục đích SD: Để tiếp tục sử dụng đất làm Nhà máy gia công cửa nhôm kính và kho chứa hàng; Thời hạn sử dụng: Từ 10/10/2016 đến 20/4/2058 (thời gian thuê đất còn lại xác định tại QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND Thành phố). Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm. * Công trình xây dựng khác (đã chứng nhận quyền sở hữu): Tên công trình: Nhà máy gia công cửa nhôm kính và kho chứa hàng. * Ghi chú trong Giấy chứng nhận: - Số tờ, số thửa sẽ được hiệu chỉnh khi có bản đồ địa chính chính quy. - Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết định số 5641/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 707881 do Sở Tài Nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 06/7/2016. Bao gồm các hạng mục cụ thể như sau: - 01 nhà xưởng khung thép, nền đổ bê tông, trên lợp tôn có diện tích xây dựng 3000m2; - 01 nhà điều hành tầng 3 khép kín, trần đổ bê tông, tường xây 20, nền lát gạch hoa có diện tích xây dựng 120m2/1 tầng; - 01 nhà bảo vệ một tầng, trần đổ bê tông, nền lát gạch hoa có diện tích xây dựng 60m2; - 01 nhà lợp tôn, vách tôn; 01 nhà mái vảy lợp tôn; 01 khu để xe lợp tôn; 01 nhà ngăn tạm dùng làm văn phòng quản lý tại nhà xưởng (nằm trong nhà xưởng khung thép có diện tích 3000m2); - Sân và đường đi tráng xi măng; - 05 Tường rào; 02 Cửa sắt; Cửa kéo Inox - 01 trạm biến áp treo. - 10 cây xoài, 15 cây sưa, 01 cây bưởi, 01 cây vối, 01 cây mít, 01 cây bàng, 01 cây khế.