Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-53/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-53/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 23, 30, tờ bản đồ số 57 (hiệu chỉnh thành thửa số 247, tờ bản đồ số 25 đo đạc chính quy), địa chỉ: Thôn 7, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số N 533291 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/6/1999 mang tên hộ bà Nguyễn Thị Tuyến (đã chỉnh lý biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 17/10/2014 từ hộ bà Nguyễn Thị Tuyến sang ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến). Tổng diện tích theo GCN: 13.570 m2 (thửa 23: 8150 m2; thửa 30: 5420 m2), mục đích sử dụng ĐM, thời hạn sử dụng đến 6/2019 (đăng ký biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 16/6/2010: Chuyển đổi mục đích sử dụng 13.570 m2 đất nông nghiệp trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm (trồng cao su), thời hạn sử dụng đến tháng 6/2049). Thực tế kê biên: Hiện trạng thực tế diện tích ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến sử dụng là 16.720,5 m2, tăng 3.150,5 m2, diện tích tăng thêm chưa được cấp GCNQSDĐ, chưa được chỉnh lý đăng ký biến động trên bản đồ địa chính chính quy. Hội đồng kê biên thống nhất kê biên phần diện tích theo GCN số N 533291 là 13.570 m2. Tài sản gắn liền với đất: 135 cây cao su trồng năm 2022 và 334 cây cao su trồng năm 2008.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-55/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-55/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 275; 384, tờ bản đồ số 22; địa chỉ: thôn 1A, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BT 319865 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/8/2016 mang tên ông Nguyễn Văn Hà. Diện tích: 13.457,7 m2 (thửa 275: 2000,6 m2; thửa 384: 11457,1 m2). Hình thức sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến năm 2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê. Tài sản gắn liền với đất: + Thửa đất số 275, TBĐ 22 trồng 120 cây cà phê trồng năm 2010, không được chăm sóc, khô cành, dây rừng mọc xen kẽ. + Thửa đất số 384, TBĐ 22 trồng 300 cây cà phê trồng năm 2013, không được chăm sóc, khô cành, dây rừng mọc xen kẽ. 50 cây bời lời trồng năm 2013, không được chăm sóc, cây sinh trưởng kém.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-33/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-33/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thôn Đăk Kđem, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đều mang tên ông Nguyễn Toàn và bà Nguyễn Thị Thanh Xuân, gồm: Tài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 72, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 853369 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/7/2019. Diện tích: 3.996,1 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 01/7/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 99, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849832 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: 2.229,5 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 3: QSDĐ tại thửa đất số 83 + 86, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849833 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: Thửa đất số 83 là 245,9 m²; Thửa đất số 86 là 325,3 m²; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Tài sản gắn liền với đất: Không có
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-54/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-54/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thửa đất số 9, TBĐ số 4, đ/c: thôn Thanh Trung, xã Vinh Quang (nay thuộc phường Ngô Mây), TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích: 3.060 m² (trong đó: 1.303 m2 đất ONT, thời hạn SD lâu dài; 1.757 m2 đất HNK, thời hạn SD đến ngày 18/12/2017); Hình thức SD chung: 3.060 m². Theo GCN số BB 200116 do UBND TP. Kon Tum cấp ngày 06/5/2010 mang tên ông Trần Văn Hiển và bà Phạm Thị Ngọc Thanh. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận QSH): Nhà ở cấp 4, số tầng: 01, đ/c: Quốc lộ 14, thôn Thanh Trung, xã Vinh Quang, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. DT xây dựng: 134,4 m2; DT sàn: 134,4 m2; Kết cấu: Tường gạch, khung bê tông, nền gạch, mái ngói; Công trình xây dựng khác: Nhà kho cấp 4, số tầng: 01; DT xây dựng: 900 m2; DT sàn: 900 m2; Kết cấu chủ yếu: Tường gạch, khung sàn bê tông, mái tôn. Tài sản gắn liền với đất: Thực tế kê biên là đất trống
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-31/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-31/2023/TBĐG-GLKT
    03 QSDĐ và TSGLVĐ tại Thôn 8, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum mang tên ông Dương Ngọc Bằng và bà Trương Thị Liên, cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 428, TBĐ số 40. Theo GCN số CĐ 496135 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 18/10/2016. DT: 3.146,3 m2 đất trồng CLN; hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Tài sản trên đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): 400 cây cà phê 2012. Thực tế kê biên: Diện tích là 2.759,9 m2 giảm so với GCN là 386,4 m2. Tài sản gắn liền với đất: khoảng 350 cây cà phê năm 2012, cây không được chăm sóc, khô cành. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 327, TBĐ số 40. Theo GCN số BX 041308 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 14/9/2015. DT: 9.333,1 m2 đất trồng CLN; hình thức sử dụng riêng; thời hạn sử dụng đến năm 2064. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): khoảng 400 cây bời lời năm 2013-2015 cây không chăm sóc, sinh trưởng kém. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 21, TBĐ số 09 (nay là thửa đất số 378, TBĐ số 40). Theo GCN số X 144881 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 06/6/2003. DT: 400 m2 đất ONT; hình thức sử dụng riêng; thời hạn sử dụng lâu dài. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4, xây năm 2001, diện tích: 50,922 m2 và các công trình phụ trợ.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN          Số: 123A/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 123A/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất địa chỉ: xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BA 790464 được UBND huyện Krông Năng cấp ngày 14/4/2011 mang tên ông Trần Hậu Sơn bà Nguyễn Thị Lan. Tổng diện tích: 16460m2. Cụ thể: - Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 33. Diện tích: 7570m2, mục đích SD: 400m2 đất ở, thời hạn SD lâu dài; 7170m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD 2043; - Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41. Diện tích: 8890m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD 2043. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4 xây năm 2000, diện tích 50m2, các công trình phụ trợ và một số cây trồng.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-105/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-105/2023/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 60, TBĐ số 41, địa chỉ: xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Thửa đất được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp GCN số CI 727192 ngày 28/6/2017 mang tên ông Vũ Đình Chiều, bà Nguyễn Thị Nụ. Diện tích: 596,8m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến năm 2043, hình thức SD riêng. Ngày 06/10/2017 chuyển mục đích 60m2 từ đất trồng cây lâu năm thành đất ở lâu dài theo quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Krông Năng. Ghi chú: Thửa đất có 23,7m2 đất thuộc quy hoạch đường giao thông. Tài sản gắn liền với đất: 01 Nhà ở, 01 giếng đào, Nhà bếp, Mái che, 05 cây Bơ và các cây trồng khác. Tài sản 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa đất số 69, TBĐ số 41, địa chỉ: xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Thửa đất được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp GCN số CM 439641 ngày 28/8/2018 mang tên ông Bùi Xuân Tuyên, bà Vũ Thị Thơm. Ngày 11/10/2018 được Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Krông Năng xác nhận tặng cho ông Vũ Đình Chiều, bà Nguyễn Thị Nụ. Diện tích: 709,4m2 đất trồng cây hàng năm khác thời hạn SD 15/10/2063, hình thức SD riêng. Ngày 09/10/2018 chuyển mục đích 60m2 từ đất trồng cây hàng năm thành đất ở lâu dài theo quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 08/10/2018. Ghi chú: Thửa đất có 56,6m2 thuộc hành lang an toàn giao thông. Tài sản gắn liền với đất: 07 cây Bơ. (Chi tiết về các tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).