Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-78/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-78/2023/TBĐG-ĐL
    QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32, đ/c: Phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số AM 452904 được UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 23/9/2008 mang tên Hộ bà Nguyễn Thị Ga. Ngày 13/10/2010 đã đăng ký biến động cho ông Dương Minh Tâm, bà Nguyễn Thị Thanh Thảo. Diện tích: 702.2m2 hình thức SD riêng 702.2m2, mục đích SD 100m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 602.2m2 đất trồng cây hàng năm thời hạn SD đến 2013. Theo trích lục bản đồ địa chính số 5640/TL-CNBMT ngày 02/6/2023, thửa đất số 101 có diện tích 701,3m2, trong đó : 100m2 đất ở đô thị, 601,3m2 đất trồng cây hàng năm (Thời hạn SD được xác định theo Luật Đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành được tính từ ngày 15/10/2013). Trong 601,3m2 đất trồng cây hàng năm có 93,6m2 đất nằm trong quy hoạch đường giao thông rộng 8m, chưa mở. Tài sản gắn liền với đất: 01 cây Sầu riêng, 02 cây chôm chôm, nhà ở và các công trình phụ trợ khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-27/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-27/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 35, tờ bản đồ số 36, địa chỉ: Thôn Tri C1, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, Diện tích: 12.203,3m², hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/7/2064. Theo GCN số BQ 579410 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 06/12/2017 mang tên hộ ông Ngô Đình Hữu và bà Trương Thị Ngọc Nữ.* Tài sản gắn liền với đất: 05 cây Dừa và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-26/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-26/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 4 (53), tờ bản đồ số 97 (50), địa chỉ: Buôn Drài, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, Diện tích: 35.205m², hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/7/2064. Theo GCN số BX 448205 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 13/8/2015 mang tên bà Niê H’ Nhuâm.* Tài sản gắn liền với đất: Nhà chòi và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-51/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-51/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 505, TBĐ số 56, đ/c: Thôn 9, xã Đăk Cấm, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum theo GCN số BX 235019 do UBND thành phố Kon Tum cấp ngày 09/10/2015 mang tên ông Đỗ Đức Tiến và bà Phan Trần Trúc Liên. Ngày 07/8/2017 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Sơn và bà Phan Thị Lý được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận theo hồ sơ số 03393.CN.001. DT: 608,3 m2 (trong đó: 72 m2 đất ở, thời hạn Sd lâu dài; 536,3 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến 12/6/2027); Hình thức SD riêng; Thực tế kê biên: Diện tích thửa đất có sự thay đổi biến động giảm so với GCNQSDĐ được cấp, tổng diện tích còn lại là 560,9 m2, giảm 47,4 m2 (giảm đất trồng cây hàng năm khác). Toàn bộ diện tích của thửa đất trên hiện đang thuộc quy hoạch đường GT theo QĐ số 261/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum. Tài sản gắn liền với đất: Tường bao gạch phía tây, 05 cây bơ, 03 cây mít và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-49/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-49/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 04, TBĐ số 00, địa chỉ: Thôn 4, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum theo GCN số AO 609545 do UBND huyện Kon Rẫy cấp ngày 09/12/2009 mang tên bà Đặng Thị Mai (được VPĐKQSDĐ huyện Kon Rẫy xác nhận đính chính lại là bà Đặng Thị Thủy Mai, theo hồ sơ biến động số 00089/2016/HS-ĐKBĐ ngày 10/8/2016). Diện tích theo GCN: 1.764,1 m2 (400 m2 đất ở nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 1.364,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến 12/2029); Hình thức SD riêng. Ghi chú trong GCN: DT thửa đất chưa được đo đạc cắm mốc; DT 573,6 m2 đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện 500 kv (Theo phiếu xác nhận KQĐĐ hiện trạng thửa đất của Công ty TNHH TĐ Nam Việt thì số hiệu thửa đất là 324, TBĐ số 20). Thực tế kê biên: Diện tích thửa đất thực tế đo được 1.529,6 m2 (400 m2 đất ở nông thôn, 1.129,6 m2 đất trồng cây hàng năm khác) giảm 234,5 m2 so với diện tích GCN số AO 609545. Thửa đất có 652,6 m2 thuộc hành lang bảo vệ an toàn lưới điện 500 kv. Tài sản gắn liền với đất: 01 giếng khoan, nhà cấp 4 xây năm 2013 kèm theo các công trình phụ trợ; 18 cây bời lời, 08 cây chuối và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 59/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 59/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 358, TBĐ số 49 (nay là thửa đất số 368, TBĐ số 49), đ/c: Thôn Đăk Mế, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum theo GCN số CM 585095 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/4/2018 mang tên ông Phạm Văn Giáp và bà Đinh Thị Thạch. Diện tích theo GCN: 21883 m2, diện tích đất thực tế kê biên: 18856,5 m2 (biến động giảm 3026,5 m2); Hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2068. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận QSH): 220 cây cao su trồng từ năm 2007 đã bỏ hoang không chăm sóc
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-08/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-08/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 30, TBĐ số 23, đ/c: Thôn Đăk Tung, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum theo GCN số BG 736798 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/01/2014 mang tên ông A Phiêy và bà Y Hòa. DT: 978 m² (400 m2 đất ONT, thời hạn SD lâu dài; 578 m2 đất HNK thời hạn SD đến năm 2016), hình thức SD chung: 978 m². Ghi chú: Chỉ giới cách tim đường Hồ Chí Minh là 21 m. Tài sản gắn liền với đất: 01 ngôi nhà 2 tầng và một số công trình phụ trợ kèm theo, 01 ngôi nhà tạm cấp 4, 14 cây cao su được 13 năm tuổi