Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN          Số: 01-63/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-63/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 114, TBĐ số 15, đ/c: Buôn Kđoh, xã Cư Pơng, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AB 486067 do UBND huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 31/01/2005 mang tên hộ ông Y Drŏk Niê. Diện tích: 3.070 m² (400 m2 đất ở, thời hạn SD ổn định và 2.670 m2 đất trồng cà phê, thời hạn SD đến 2043), hình thức SD chung 3.070 m². Tài sản gắn liền với đất: 01 giếng đào, 120 cây cà phê và một số cây trồng khác đã bỏ hoang
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-11/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-11/2023/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 67, TBĐ số 39, đ/c: thôn Đăk Răng, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. GCN số BT 212623 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/9/2016 mang tên ông Thao Định và bà Y Thâm. Diện tích: 4780,8 m², đất trồng cây lâu năm (Theo trích lục cung cấp thông tin địa chính ngày 27/5/2022 của CN VPĐKĐĐ huyện Ngọc Hồi). Tài sản gắn liền với đất: cây cà phê trồng năm thứ 7 đã bỏ hoang
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-75/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-75/2023/TBĐG-GLKT
    05 tài sản tại Chân đồi Sạc Ly, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mang tên chồng ông Giáp Văn Lâm và vợ bà Giáp Thị Luyến. Cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 112, TBĐ 125; DT: 8.990,1 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923054 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 280 cây cà phê đang kinh doanh trồng năm thứ 6 và một số cây trồng khác. Tài sản 2: QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 114, TBĐ 125; DT: 6.954 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923051 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): Cây cà phê đang kinh doanh trồng năm thứ 6, được tính trên mật độ bình quân là 1200 cây/ha/6954 m2 là 825 cây. Tuy nhiên tại thực địa thì cây cà phê trồng thưa thớt đạt khoảng 80% tương đương với số cây là 660 cây. Tài sản 3: QSDĐ tại thửa đất số 2, TBĐ 129; DT: 7.079,6 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923043 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Tài sản 4: QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 107, TBĐ 125; DT: 7.689,7 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923055 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 110 cây cao su đang kinh doanh trồng năm thứ 7; 40 cây sưa trắng trồng năm thứ 2. Tài sản 5: QSDĐ tại thửa đất số 109, TBĐ 125; DT: 12.358,2 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923048 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. * Đấu giá theo từng tài sản.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-23/2023/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-23/2023/TBĐG-GLKT
    02 QSDĐ tại địa chỉ thôn 2, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum mang tên ông Nguyễn Văn Bắc, ngày 26/4/2019 được CN VPĐKDĐ huyện Đăk Hà xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Quang Minh và bà Nguyễn Thị Thắm, cụ thể: TS 1: QSDĐ tại thửa đất số 155, TBĐ số 20, Diện tích: 2323,5 m² đất trồng cây lâu năm, hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến tháng 6/2034 theo GCN số CĐ 496327 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 11/11/2016. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. TS 2: QSDĐ tại thửa đất số 162, TBĐ số 20, Diện tích: 4177,5 m² đất trồng cây lâu năm, hình thức sử dụng riêng, thời hạn sử dụng đến năm 2064 theo GCN số CĐ 496392 do UBND Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/11/2016. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 81/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 81/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 195, TBĐ số 16, địa chỉ: Tổ dân phố 10, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số AO 286711 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 07/12/2009 mang tên hộ ông Nguyễn Văn An và bà Vũ Thị Hằng. Ngày 30/3/2022 được CN VPĐKDĐ huyện Ea H’Leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Lê Ngọc Nhân và bà Đỗ Thị Quế Sương. Diện tích: 240,8m² hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Ngày 04/5/2018 điều chỉnh diện tích cấp GCNQSDĐ từ 240,8m² đất ở đô thị thành 240,8m2 (đất ở: 80m2, đất nông nghiệp: 160,8m2) theo quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Ea H’leo. Tài sản gắn liền với đất: Nhà tạm, giếng đào và một số công trình phụ khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 82/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 82/2023/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và tài sản gắn liền mới đất mang tên hộ bà Phạm Thị Thu Thủy và ông Đinh Văn Thìn. Ngày 18/7/2016 được Chi nhánh VPĐKDĐ huyện Ea H’leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Đoàn Văn Cung và bà Huỳnh Thị Chín. Cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 89, TBĐ số 30, đ/c: Thôn 4b, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BA 800229 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 26/8/2010. Diện tích: 7802m², hình thức SD riêng, mục đích SD đất trồng cây công nghiệp lâu năm. thời hạn SD đến 07/2060 (LNC). Ghi chú: Trồng Cà Phê. Tài sản gắn liền với đất: 630 cây cà phê, 90 trụ bê tông và một số cây trồng khác. Tài sản 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 03, TBĐ số 11, đ/c: Buôn Hiao 2, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số AK 570401 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 04/4/2008. Diện tích: 5840m², hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 04/2058. Tài sản gắn liền với đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng Cà Phê, Nhà ở, sân + mái che, giếng khoan, 285 cây cà phê và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 84/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 84/2023/TBĐG-ĐL
    03 QSD đất và tài sản gắn liền với đất địa chỉ tại: thôn 11, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Nguyễn Trường Tam và bà Nguyễn Thị Hà. Cụ thể: Tài sản 1. 02 QSD đất và tài sản gắn liền với đất do Sở TN&MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 06/6/2017 gồm: - Thửa đất số 38, tờ bản đồ số 46 theo GCN số CI 690601, diện tích: 9689m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến 30/6/2054, hình thức SD riêng. - Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 46 theo GCN số CI 690604, diện tích: 9539m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến 30/6/2054, hình thức SD riêng. * Tài sản gắn liền với hai thửa đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà tạm: diện tích 4m2, bể nước và một số cây trồng. Tài sản 2. QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 24, tờ bản đồ số 45 theo GCN số AM 716513 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/4/2008. Diện tích: 6929m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến 04/2058, hình thức SD riêng. Tài sản gắn với đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): 673 cây Cà phê. Tài sản 3. QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 27, tờ bản đồ số 46 theo GCN số AM 716514 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/4/2008. Diện tích: 2918m2 đất trồng cây lâu năm thời hạn SD đến 04/2058, hình thức SD riêng. Tài sản gắn với đất (đã chứng nhận quyền sở hữu): 296 cây Cà phê.