Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04/78-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04/78-2024/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất tại thửa số 26, tờ bản đồ số 103 theo GCN số CĐ 576087 mang tên ông Bùi Mạnh Dũng và bà Trần Thị Hồng đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Trần Lê Thuận và bà Bùi Thị Tuyết Nhung ngày 30/3/2017. DT theo GCN: 36.073,8m². MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Tháng 7/2064. Địa chỉ thửa đất: Thôn 03 (nay là thôn Bình Nguyên), xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 02 ao đào
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 54/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 54/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ với tại thửa đất số 21, TBĐ số 40 (nay là thửa đất số 360, TBĐ số 22). Địa chỉ: xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Plong (nay là huyện Kon Rẫy), tỉnh Kon Tum. Theo GCN số U 539262 do UBND huyện Kon Plong (nay là huyện Kon Rẫy), tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/11/2001 mang tên hộ ông Đinh Văn Mạnh. Diện tích theo GCN: 2.571 m2, mục đích SD: ĐRM, thời hạn SD đến 11/2021. Thực tế kê biên: diện tích thực tế là 2.571,0 m2, trong đó: 2.571,0 m2 đất NHK được SD đến tháng 11/2021. Thửa đất trên không có đường đi. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 173 cây cao su kinh doanh năm thứ 8. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 62, TBĐ số 41 (nay là thửa đất số 58, tờ bản đồ số 28). Địa chỉ: xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Plong (nay là huyện Kon Rẫy), tỉnh Kon Tum. Theo GCN số U 539262 do UBND huyện Kon Plong (nay là huyện Kon Rẫy), tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/11/2001 mang tên hộ ông Đinh Văn Mạnh. Diện tích theo GCN: 1.710 m2, mục đích SD: ĐRM, thời hạn SD đến 11/2021. Thực tế kê biên: diện tích thực tế là 1.692,0 m2 (giảm 18,0 m2 đất NHK), trong đó: 1.692,0 m2 đất NHK được SD đến tháng 11/2021. Thửa đất trên không có đường đi vào. * Tài sản gắn liền với đất: Không có.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-24/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-24/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 988, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957952 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên bà Đặng Phạm Thị Thanh và ông Trần Quốc Cường. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,1 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 989, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957954 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên ông Trần Quốc Duy. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,4 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,4 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-48/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-48/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thôn Đăk Kđem, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đều mang tên ông Nguyễn Toàn và bà Nguyễn Thị Thanh Xuân, gồm: Tài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 72, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 853369 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/7/2019. Diện tích: 3.996,1 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 01/7/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 99, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849832 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: 2.229,5 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 3: QSDĐ tại thửa đất số 83 + 86, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849833 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: Thửa đất số 83 là 245,9 m²; Thửa đất số 86 là 325,3 m²; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Tài sản gắn liền với đất: Không có
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-76/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-76/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 09, TBĐ số 51, địa chỉ: Đường liên thôn, thôn Kon Sơ Lam I, P Trường Chinh, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AP 983929 do UBND Tp Kon Tum cấp ngày 14/7/2009 mang tên bà Y Kyan (Y Kian). Diện tích: 915,8 m² (trong đó: 200 m² đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 715,8 m² đất vườn, thời hạn sử dụng đến 14/7/2029). Ngày 01/12/2009 chuyển nhượng 100 m² đất ở tại đô thị và 139,7 m² đất vườn cho bà Phan Thị Ngọc Hạnh; Diện tích còn lại là 676,1 m² (trong đó: 100 m² đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 576,1 m² đất vườn, thời hạn sử dụng đến 14/7/2029). Thực tế kê biên: Quyền sử dụng đất nêu trên có 615,4 m² thuộc đất quy hoạch giao thông nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 02 nhà chính, một số công trình xây dựng và cây trồng khác trên đất.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-22/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-22/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 637, TBĐ số 45, địa chỉ: Thôn Đăk Xế Kơ Ne, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 475572 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 31/8/2017 mang tên ông Bùi Đồng Chí. Diện tích theo GCN: 496,8 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 396,8 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 07/11/2021. Ghi chú GCN: Thửa đất có 98,2 m2 đất thuộc hành lang an toàn bảo vệ công trình tỉnh lộ 677. Thực tế kê biên: Tổng diện tích là 427,5 m2, giảm 69,3 m2 (Trong 427,5 m2 có 94,4 m2 đất thuộc hành lang an toàn bảo vệ công trình tỉnh lộ 677). Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp 4 diện tích 71,76 m2 xây dựng năm 2010 và các công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-40/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-40/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 79, TBĐ số 92, địa chỉ: Thôn 1, TT Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CI 652317 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 17/8/2017 mang tên bà Phạm Thị Thu Hà. Diện tích 180 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nhà ở (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng 130 m2, diện tích sàn 130 m2, hình thức sở hữu riêng, cấp 4, thời hạn sử dụng lâu dài. * Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà ở cấp 4 có diện tích xây dựng 130 m2, diện tích sàn 130 m2, nhà xây dựng năm 2011 và các công trình phụ trợ.