Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-32/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-32/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. 04 xe thuộc quyền sở hữu của Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum, địa chỉ Thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Cụ thể: 1. 01 xe ô tô bán tải biển kiểm soát 82C-035.45, số khung: 19G304005080, số máy: 2KD7916061, số loại: HILUX E, nhãn hiệu TOYOTA, màu sơn đen. Theo GCN số 001106 do Phòng CSGT - CA tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/12/2016. 2. 01 xe tải tự đổ biển kiểm soát 82C-042.26, số khung: 650DH1Z00246, số máy: 1BNA17001480, số loại: KC6650, nhãn hiệu TMT, màu sơn xanh, loại xe: tải tự đổ, dung tích: 2672, tải trọng hàng hoá 4995kg. Theo GCN số 007442 do Phòng CSGT - CA tỉnh Kon Tum cấp ngày 10/01/2018. 3. 01 xe xúc lật bánh lốp kiểm soát 82LA-0232, số khung: DTH20170717, số động cơ: T150707442L, nhãn hiệu DTHDD933C, nước sản xuất: Trung Quốc, màu sơn vàng, công suất động cơ: 87 kW, trọng lượng: 6350kg, kích thước bao (dài x rộng x cao): 6600 x 2290 x 2880. Theo GCN số 01203/XMCD do Sở GTVT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/01/2018. 4. 01 xe nâng 1,5 tấn, mã hiệu: FD15C-17, nhà sản xuất: KoMatsu, số khung: 637070, số máy: 59207, năm sản xuất: 2002-07, nước sản xuất: Japan, màu sơn vàng, trọng tải 1,5 tấn, công suất động cơ 87kW. Tất cả các loại xe trên đều đã hết hạn kiểm định, đang nằm tại kho Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum. Xe đều đã cũ, đã qua sử dụng, không kiểm tra đánh giá hiện trạng chi tiết bên trong của các xe trên. Các xe bên trên đều trong tình trạng không hoạt động do vậy không kiểm tra được chất lượng hoạt động máy bên trong của các loại xe. Tài sản 2. Toàn bộ tài sản là máy móc thiết bị và công trình xây dựng gắn liền với đất tại thửa đất số 198, TBĐ số 17, địa chỉ: Thôn Thanh Trung, xã Vinh Quang (nay thuộc phường Ngô Mây), Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BP 540362 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/11/2013 mang tên Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum. Diện tích: 161.334,6 m2, mục đích SD: đất bãi thải, xử lý chất thải, thời hạn SD: đến ngày 21/10/2063. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và được miễn tiền thuê đất từ tháng 11/2013 đến khi kết thúc Dự án. Thực tế kê biên: * Máy móc thiết bị: Dây truyền công nghệ xử lý rác thải đô thị chưa phân loại – số lượng 01 (Trong đó gồm: Phân loại rác, Phòng vi sinh, Sản xuất phân bón, Tái chế nhựa), Máy dũ – số lượng 01, Máy sàng đĩa – số lượng 01, Máy sàng rung – số lượng 01. * Công trình xây dựng (chưa đăng ký quyền sở hữu, chưa hoàn công): Nhà xưởng xử lý tái chế lại nhựa, xử lý rác thải, xử lý phân loại hữu cơ vi sinh, nhà kho chứa hạt nhựa, phân hữu cơ vi sinh, bể nước (mái hiên bể điều hòa), nhà ăn và căn tin, nhà nghỉ (gồm có 7 phòng), văn phòng làm việc, nhà để xe, kho lưu trữ chất độc hại, nhà bảo vệ số 1 + nhà bảo vệ số 2, nhà vệ sinh, trụ cổng số 1, trụ cổng số 2, tường rào bao quanh thửa đất, đường giao thông đổ bê tông, miếu thờ, 02 bể sinh học, 01 bể điều hoà, 01 đường nhựa đá cấp phối, 01 sân bê tông, 01 Giếng khoan Ø200, độ sâu khoảng 100 m. Tất cả các tài sản được nêu trên đến tại thời điểm kê biên đều trong tình trạng không sử dụng và hư hỏng. Ngoài các tài sản nêu trên không kê biên tài sản nào khác. Toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng bao quanh thửa đất (được làm bằng trụ điện) có hệ thống thoát nước mưa.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-36/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-36/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 01a, TBĐ số “00” trích đo (nay là thửa đất số 165, TBĐ số 83), địa chỉ: Thôn 1, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AB 132713 do UBND huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cấp ngày 03/6/2005 mang tên hộ bà Ngô Thị Vân Kiều. Diện tích: 60,75 m2, hình thức SD chung, mục đích SD: đất ở đô thị, thời hạn SD: lâu dài. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Nhà xây 2 tầng (bán hầm) năm xây dựng khoảng 2005 và công trình phụ trợ. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 36, 89, TBĐ số 165, địa chỉ: Thôn 6, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BU 293518 do UBND huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2014 mang tên bà Ngô Thị Vân Kiều và ông Nguyễn Đức Hoài. Diện tích: 44.900,0 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến ngày 18/5/2058. Cụ thể: 1. Thửa đất số 36, TBĐ số 165 (nay là thửa đất số 110, TBĐ số 95), diện tích theo GCN: 33.260,0 m2. Tổng diện tích thực tế kê biên đo được 33.239,5 m2, giảm so với GCN QSDĐ 20,5 m2. 2. Thửa đất số 89, tờ bản đồ số 165 (nay là thửa đất số 123, tờ bản đồ số 95), diện tích theo GCN: 11.640,0 m2. Tổng diện tích thực tế kê biên đo được 11.640,0 m2, bằng với diện tích GCN QSDĐ; Thửa đất có 3.924,1 m2 nằm trong hành lang an toàn lưới điện 500kv.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-27/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-27/2024/TBĐG-ĐL
    Các tài sản gắn liền với đất tại TĐ số 378, TBĐ DC03. Đ/c tại: xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đăk Lăk. Theo GCN số BE 766227 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/10/2011 đứng tên Công ty cổ phần Thành Vũ. Diện tích 240.905 m2. Hình thức SD: Riêng; Mục đích SD: Đất cơ sở SX kinh doanh, thời hạn SD: 50 năm, đến ngày 27/7/2055. Nguồn gốc SD: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm. *Công trình xây dựng khác (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà máy chế biến tinh bột mì. *TSGLVĐ: Nhà xưởng 01 (chứa dây chuyền sản xuất tinh bột sắn), nhà xưởng 02, nhà xưởng 03, văn phòng làm việc, nhà đo độ, nhà vệ sinh 01, 02, bể chứa nước 01; 02; 03, tháp chứa nước, ống dẫn nước, xưởng cơ khí, nhà kho, nhà thí nghiệm, nhà bảo vệ (khu xưởng 2), nhà lò sấy, bể chứa nước (cạnh lò sấy), nhà ở công nhân, nhà chứa bồn hóa chất, nhà xưởng sấy bã, kho vật tư, nhà điều hành điện (cạnh nhà xưởng chính), sân và đường đi nội bộ, nhà điều hành, mái che (trạm cân), trạm cân (cân nguyên xe củ), ben hàng, nhà nghỉ chuyên gia, sân (nhà nghỉ chuyên gia), hồ tiểu cảnh, 02 nhà thờ, khu nhà ở công nhân, khu nuôi gia cầm, tường rào, nhà bảo vệ, nhà bảo vệ chính, cống đóng - xả nước, nhà xưởng gần cổng chính, cổng + hàng rào trước, bệ đỡ hệ thống tách sữa, bệ đỡ hệ thống tách bột 01; 02, bể lắng (04 cái), một số cây trồng trên đất, hệ thống máy sản xuất tinh bột sắn, hệ thống Biogas, hệ thống nước thải, lò đốt, hệ thống dây chuyền sản xuất bột biến tính, máy móc tại xưởng cơ khí, hệ thống điện.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-82/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-82/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 72 thuộc TBĐ số 35 tại đ/c: Phường Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 113m2; hình thức SD: riêng; Mục đích SD: Đất ở tại đô thị 100m2 Thời hạn SD: Lâu dài; đất trồng cây hàng năm khác: 13m2; thời hạn SD: đến năm 2013. (Ngày 13/11/2019 được CNVPĐKĐĐ TP Buôn Ma Thuột xác nhận phần DT đất nông nghiệp tiếp tục SD đất đến ngày 15/10/2063 theo hồ sơ số GH.009./. Theo GCN QSD đất số AN 662482 được UBND TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 22/12/2008 cho Hộ ông Từ Huy Hiệp và bà Dương Thị Xuân. Ngày 19/01/2009 được VPĐK QSD đất Phòng TN và MT TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk xác nhận bà Từ Thị Hồng Hòa và ông Nguyễn Đình Hiếu nhận tặng cho QSD đất theo hợp đồng số: 242/02/2008 – TP/CC – SCT/HĐGD ngày 30/12/2008 và giấy nộp tiền số: 0015504 ngày 15/01/2009.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-31/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-31/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 01: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 49, tờ bản đồ số 10, địa chỉ: Xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số V 419337 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/11/2002 mang tên hộ ông Dương Văn Bốn. Ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam. Diện tích: 7580 m2; mục đích SD: Đất trồng tiêu, Ngày 24/6/2014 xác nhận thay đổi thời hạn SD.* TSGLVĐ : 02 Nhà ở ; Hồ nước; Giếng đào và các công trình phụ trợ khác; Cây trồng trên đất: 106 Trụ tiêu gỗ đang kinh doanh và một số cây trồng khác Tài sản 02: 02 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Dương Văn Bốn và bà Trịnh Thị Thành, ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam 1. QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 49, tờ bản đồ số 15. Theo GCN số BĐ 937206 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/11/2011. Diện tích: 5568 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác: 5568 m2, ngày 02/11/2017 chuyển đổi mục đích SD từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến: 11/2031* TSGLVĐ:01 ao chứa nước: * Cây trồng trên đất: 119 cây vải và một số cây trồng khác 2. QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 48, tờ bản đồ số 15 Theo GCN số BĐ 937206 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/11/2011. Diện tích: 788 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt: 788 m2, thời hạn SD đến: 11/2031 (TSN) * TSGLVĐ: Đất trống. Tài sản 03: QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 62, tờ bản đồ số 15, địa chỉ: Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BK 406005 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 25/9/2012 mang tên hộ ông Dương Văn Bốn và bà Trịnh Thị Thành, Ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam. Diện tích: 2375 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: ngày 02/11/2017 chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm, Thời hạn SD đến: 09/2032* TSGLVĐ: Đất trống.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-27/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-27/2024/TBĐG-ĐL
    Các tài sản gắn liền với đất tại TĐ số 378, TBĐ DC03. Đ/c tại: xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đăk Lăk. Theo GCN số BE 766227 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/10/2011 đứng tên Công ty cổ phần Thành Vũ. Diện tích 240.905 m2. Hình thức SD: Riêng; Mục đích SD: Đất cơ sở SX kinh doanh, thời hạn SD: 50 năm, đến ngày 27/7/2055. Nguồn gốc SD: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm. *Công trình xây dựng khác (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà máy chế biến tinh bột mì. *TSGLVĐ: Nhà xưởng 01 (chứa dây chuyền sản xuất tinh bột sắn), nhà xưởng 02, nhà xưởng 03, văn phòng làm việc, nhà đo độ, nhà vệ sinh 01, 02, bể chứa nước 01; 02; 03, tháp chứa nước, ống dẫn nước, xưởng cơ khí, nhà kho, nhà thí nghiệm, nhà bảo vệ (khu xưởng 2), nhà lò sấy, bể chứa nước (cạnh lò sấy), nhà ở công nhân, nhà chứa bồn hóa chất, nhà xưởng sấy bã, kho vật tư, nhà điều hành điện (cạnh nhà xưởng chính), sân và đường đi nội bộ, nhà điều hành, mái che (trạm cân), trạm cân (cân nguyên xe củ), ben hàng, nhà nghỉ chuyên gia, sân (nhà nghỉ chuyên gia), hồ tiểu cảnh, 02 nhà thờ, khu nhà ở công nhân, khu nuôi gia cầm, tường rào, nhà bảo vệ, nhà bảo vệ chính, cống đóng - xả nước, nhà xưởng gần cổng chính, cổng + hàng rào trước, bệ đỡ hệ thống tách sữa, bệ đỡ hệ thống tách bột 01; 02, bể lắng (04 cái), một số cây trồng trên đất, hệ thống máy sản xuất tinh bột sắn, hệ thống Biogas, hệ thống nước thải, lò đốt, hệ thống dây chuyền sản xuất bột biến tính, máy móc tại xưởng cơ khí, hệ thống điện.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-60/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-60/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 187, TBĐ số 01, đ/c: Thôn 2b, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BP 109826 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 08/11/2013 cho ông Nguyễn Văn Tịnh và bà Nguyễn Thị Lợi. DT: 568m2; Hình thức SD: riêng; mục đích SD: Đất ở 120,0m2; Đất trồng CLN 448,0m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN đến 10/2043* Ghi chú: Thửa đất có 83m2 thuộc chỉ giới quy hoạch đường. *TSGLVĐ: Nhà ở, 05 cây chùm ruột và một số công trình phụ trợ khác.