Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-11/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-11/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 05, TBĐ số 34, đ/c: thôn 8, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AP 528769 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 09/12/2009 mang tên hộ ông Phạm Văn Tuấn và bà Phạm Thị Liên, đã chuyển nhượng cho ông Đặng Thương được CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận ngày 02/02/2018. DT: 30.773,4 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2058. Tài sản gắn liền với đất: Một số cây hoa lợi ngắn ngày
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-04/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-04/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 95, TBĐ số 140, đ/c: Buôn Sek, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CC 613409 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/10/2016 mang tên Ksơr Y Sunh và bà Nay H Lơng, đã tặng cho bà Nay H’Khép vào ngày 14/12/2016. DT: 1069,0 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. TS gắn liền với đất gồm: 01 nhà cấp 4, 01 giếng đào, 105 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-40/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-40/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 38, TBĐ số 101, đ/c: P. Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AN 677541 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 14/11/2008 mang tên ông Phạm Văn Lịch. Ông Phạm Minh Tân nhận chuyển nhượng được CN VPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột chỉnh lý biến động ngày 16/01/2009. DT: 211.8 m² (50 m² đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 161.8 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043). TS gắn liền với đất: nhà ở và một số công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 14-76/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 14-76/2022/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản trên đất tại thửa đất số 11a, tờ bản đồ số 05, tại: phường Trần Hưng Đạo, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số C 414292 do UBND thành phố Kon Tum cấp ngày 29/8/1994 mang tên bà Lê Thị Thúy Liễu. Diện tích còn lại là: 11.159,2 m2, trong đó: 205,2 m2 đất ở và 10.954 m2 đất vườn. Sau khi đo đạc thực tế, diện tích đất là 11.053,1 m2, trong đó đã trừ diện tích thu hồi đường Hồ Chí Minh là 194,8 m2 đất ở. Diện tích sau khi thu hồi và đo đạc thực tế giảm so với GCN là 106,1 m2. Trên đất có các công trình xây dựng và một số cây trồng. (Tài sản trên đất chưa được chứng nhận sở hữu).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 97/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 97/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 119, TBĐ số 29, đ/c: thôn 5, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BX 399985 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 10/8/2015 mang tên ông Lữ Đình Huy. DT: 12137 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/7/2064. TS gắn liền với đất: 01 nhà ở tạm và các công trình phụ trợ, 596 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-75/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-75/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 52, TBĐ số 76, địa chỉ: phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AI 517955 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 06/8/2007 mang tên hộ ông Lê Dũng và bà Nguyễn Thị Tuyết, được chỉnh lý biến động mang tên ông Lưu Kim Thanh và bà Ngô Thị Trúc Hạnh ngày 24/02/2011. DT: 146,7 m², đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. TS gắn liền với đất: nhà ở và một số công trình phụ trợ
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-91/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-91/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số Đ 571264 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 06/7/2004 mang tên hộ ông Lê Văn Bính. Tổng diện tích 16906 m² (được VPĐK QSDĐ xác nhận đã chuyển nhượng DT cà phê 7232 m² tại thửa 01 và 1600 m² tại thửa 02, TBĐ 61), DT còn lại là 8074 m², cụ thể: 1/ Thửa đất số 01, TBĐ số 61 có DT: 6794 m², mục đích sử dụng: LN, thời hạn SD đến tháng 4/2043. TS gắn liền với đất: 600 cây cà phê và một số cây trồng khác; 2/ Thửa đất số 02, TBĐ số 61 có DT: 1280 m², mục đích sử dụng: LN, thời hạn SD đến tháng 4/2043. TS gắn liền với đất: 120 cây cà phê và một số cây trồng khác;