Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 64/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 64/2022/TBĐG-GLKT
    07 tài sản tại Chân đồi Sạc Ly, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mang tên chồng ông Giáp Văn Lâm và vợ bà Giáp Thị Luyến. Cụ thể: Tài sản 1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 112, tờ bản đồ 125; Diện tích: 8.990,1 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923054 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 280 cây cà phê đang kinh doanh trồng năm thứ 6 và một số cây trồng khác. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 04, tờ bản đồ 129; Diện tích: 4.414,3 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923045 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: đất trống. Tài sản 3: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 114, tờ bản đồ 125; Diện tích: 6.954 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923051 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): Cây cà phê đang kinh doanh trồng năm thứ 6, được tính trên mật độ bình quân là 1200 cây/ha/6954 m2 là 825 cây. Tuy nhiên tại thực địa thì cây cà phê trồng thưa thớt đạt khoảng 80% tương đương với số cây là 660 cây. Tài sản 4: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 2, tờ bản đồ 129; Diện tích: 7.079,6 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923043 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: đất trống. Tài sản 5: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 107, tờ bản đồ 125; Diện tích: 7.689,7 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923055 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 110 cây cao su đang kinh doanh trồng năm thứ 7; 40 cây sưa trắng trồng năm thứ 2. Tài sản 6: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 3, tờ bản đồ 129; Diện tích: 441,9 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923044 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: đất trống. Tài sản 7: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 109, tờ bản đồ 125; Diện tích: 12.358,2 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923048 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Thực tế kê biên: đất trống. * Đấu giá theo từng tài sản.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 63/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 63/2022/TBĐG-GLKT
    ---------------Tài sản 1. 02 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất địa chỉ tại: Thôn 3, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Cụ thể: 1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 185, tờ bản đồ số 04b (nay là thửa đất số 114, tờ bản đồ số 10 theo trích lục hồ sơ địa chính). Diện tích: 1221m2, mục đích sử dụng: 400m2 ở nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 821m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 22/7/2027. Theo GCN số K 031938 do UBND huyện Kon Rẫy (huyện Kon Plong cũ) cấp ngày 22/7/1997 mang tên bà Trần Thị Na. Ngày 24/11/2011 đã chuyển quyền cho ông Trần Văn Tuyến. Tổng diện tích thực tế đo được: 1221m2, bằng với diện tích trong đã được cấp trong GCN, tuy nhiên các cạnh của thửa đất có thay đổi. 2. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 114, tờ bản đồ số 10. Diện tích: 1.362m2, hình thức sử dụng riêng; mục đích sử dụng: 400m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 962m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 22/7/2027. Theo GCN số CC 224288 do UBND huyện Kon Rẫy cấp ngày 16/9/2016 mang tên ông Trần Văn Tuyến và bà Nguyễn Thị Thu Hương. Tổng diện tích thực tế đo được: 1362m2, bằng với diện tích trong đã được cấp trong GCN, tuy nhiên các cạnh của thửa đất có thay đổi * Tài sản gắn liền với 02 thửa đất (chưa được chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp IV có diện tích xây dựng 112,2m2 và các công trình phụ trợ, 140 cây cà phê năm thứ 8 và một số cây trồng khác. -----------------Tài sản 2. 02 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất địa chỉ tại: Thôn 3, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum mang tên ông Trần Văn Tuyến và bà Nguyễn Thị Thu Hương, cụ thể: 1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10. Diện tích: 8891m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 06/4/2049, hình thức sử dụng riêng. Theo GCN số CC 224918 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum cấp ngày 29/4/2017. Thửa đất có 140m2 thuộc hành lang mương thủy lợi. Tổng diện tích thực tế đo được: 8009,7m2, giảm so với diện tích đã được cấp trong GCN là 881,3m2. 2. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 413, tờ bản đồ số 10. Diện tích: 2.006m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 06/4/2049, hình thức sử dụng riêng. Theo GCN số CM 336471 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/4/2018. Thửa đất có 32,7m2 thuộc hành lang mương thủy lợi. Tổng diện tích thực tế đo được: 1.993,9m2, giảm so với diện tích đã được cấp trong GCN là 12,1m2
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-56/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-56/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 482, TBĐ số 02, đ/c TDP 1, P. Đạt Hiếu, TX. Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 116773 do UBND TX. Buôn Hồ cấp ngày 22/3/2011 mang tên bà Hà Thị Bích Vân. DT: 782 m² (đất ở tại đô thị 60 m², thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 722 m², thời hạn SD đến năm 2043). TS gắn liền với đất: 01 cây bơ, 02 cây sầu riêng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-69/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-69/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 795, TBĐ số 01, đ/c: TDP 5, P. An Bình, TX. Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 189018 do UBND thị xã Buôn Hồ cấp ngày 22/10/2010 mang tên bà Trần Thị Mỹ Hương. DT: 518 m² (đất ở tại đô thị 70 m², thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 448 m², thời hạn SD đến năm 2043). TS gắn liền với đất: 01 hàng rào lưới B40
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 88/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 88/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ tại thửa đất số 31, tờ bản đồ số 37, địa chỉ: thôn 8, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo, tỉnh Đắk Lắk theo giấy chứng nhận QSDĐ số AP 528524 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 09/12/2009 cho hộ ông Lê Khả Luyện và bà Lê Thị Tình (ngày 08/10/2019 đã để thừa kế cho bà Lê Thị Tình và bà Tình là người đại diện quản lý tài sản cho ông Lê Khả Vũ). Diện tích: 4.797,8 m².Tài sản gắn liền với đất: 250 cây cà phê, 03 cây mít, 02 cây ổi
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 11-59/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 11-59/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ tại thửa đất số 41, TBĐ số 116, đ/c: Buôn Sek Điết, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BX 399361 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 29/6/2015 mang tên bà Kpă H Blum và ông Nay Y Mônh. Diện tích 6504 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/07/2064. TS gắn liền với đất: cây cà phê (360 cây trồng năm 2018, 120 cây trồng năm 2016) và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-61/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-61/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 73, TBĐ số 35, đ/c: thôn 6, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AĐ 311695 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/01/2006 mang tên hộ ông Võ Ngọc Phúc và bà Trần Thị Thái Bạch Thu Hà (đính chính thành Trần Thị Thu Hà và đã được CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận). DT: 11.267,0 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2056. TS gắn liền với đất: 02 nhà tạm, 01 giếng đào, 592 cây cà phê và một số cây trồng khác