Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 11-76/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 11-76/2022/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản trên đất tại thửa đất số 11a, tờ bản đồ số 05, tại: phường Trần Hưng Đạo, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số C 414292 do UBND thành phố Kon Tum cấp ngày 29/8/1994 mang tên bà Lê Thị Thúy Liễu. Diện tích còn lại là: 11.159,2 m2, trong đó: 205,2 m2 đất ở và 10.954 m2 đất vườn. Sau khi đo đạc thực tế, diện tích đất là 11.053,1 m2, trong đó đã trừ diện tích thu hồi đường Hồ Chí Minh là 194,8 m2 đất ở. Diện tích sau khi thu hồi và đo đạc thực tế giảm so với GCN là 106,1 m2. Trên đất có các công trình xây dựng và một số cây trồng. (Tài sản trên đất chưa được chứng nhận sở hữu).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-14/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-14/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 22, TBĐ số 102, đ/c: thôn 5, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BĐ 959250 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 22/8/2012 mang tên hộ ông Bùi Ngọc Hạ và bà Bùi Ngọc Diễm. DT: 7379 m², đất trồng cây công nghiệp lâu năm, thời hạn SD đến tháng 08/2062. Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà cấp 4, 01 giếng đào, 200 trụ bê tông, 400 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-13/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-13/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 23, TBĐ số 102, đ/c: thôn 5, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BĐ 959251 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/8/2012 mang tên hộ ông Bùi Ngọc Xuân và bà Lê Thị Phương Thảo. DT: 12567 m², đất trồng cây công nghiệp lâu năm, thời hạn SD đến 08/2062. Tài sản gắn liền với đất: 01 nhà cấp 4, nhà kho, 400 cây và phê, 1100 cây tiêu và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-17/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-17/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại tại thửa đất số 58, TBĐ số 115, đ/c: Buôn Sek Điết, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BU 959627 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/11/2014 mang tên ông Ksơr Y Khăn và bà Nay H’Nui. DT: 8720 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 15/10/2063. Tài sản gắn liền với đất: 840 cây cà phê, 01 hồ chứa nước
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-59/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-59/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại Buôn D’hung, xã Ea M’droh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk, gồm: TS 1: Thửa đất số 69, TBĐ số 65 theo GCN số BO 293131 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 20/6/2013 mang tên ông Chu Văn Ít, bà Nguyễn Thị Mến. DT: 5920 m2, đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2043. TS gắn liền với đất: 01 giếng đào, 01 bể nước, 180 cây tếch và một số cây trồng khác; TS 2: Thửa đất số 178, TBĐ số 65 theo GCN số CA 851893 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 31/12/2015 mang tên ông Chu Văn Ít bà Nguyễn Thị Mến. DT: 5000 m2, đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2064. Nay là thửa số 165, TBĐ số 40, DT kê biên thực tế: 3400.9 m2 theo Trích lục bản đồ địa chính số 2018/TL-CNCM ngày 21/3/2022 của CN VPĐKĐĐ huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. TS gắn liền với đất: 35 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 69/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 69/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 795, TBĐ số 01, đ/c: TDP 5, P. An Bình, TX. Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 189018 do UBND thị xã Buôn Hồ cấp ngày 22/10/2010 mang tên bà Trần Thị Mỹ Hương. DT: 518 m² (đất ở tại đô thị 70 m², thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 448 m², thời hạn SD đến năm 2043). TS gắn liền với đất: 01 hàng rào lưới B40
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-61/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-61/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 73, TBĐ số 35, đ/c: thôn 6, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AĐ 311695 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/01/2006 mang tên hộ ông Võ Ngọc Phúc và bà Trần Thị Thái Bạch Thu Hà (đính chính thành Trần Thị Thu Hà và đã được CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận). DT: 11.267,0 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 2056. TS gắn liền với đất: 02 nhà tạm, 01 giếng đào, 592 cây cà phê và một số cây trồng khác