Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 01-15/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ 01-15/2022/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất tại thửa đất số 111, tờ bản đồ số 17, theo GCN số BT 319608 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 02/6/2016 mang tên ông Hoàng Văn Trọng và bà Đinh Thị Mậu. Diện tích: 2719,9 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến năm 2051. Tài sản gắn liền trên đất (Đã chứng nhận quyền sở hữu): 300 cây Cà phê trồng năm 2001.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 26/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 26/2022/TBĐG-GLKT
    03 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thôn Giang Lố 1, xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mang tên bà Hà Thị Lái, Mục đích sử dụng đất rừng sản xuất, hình thức sử dụng riêng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 25/2022/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 25/2022/TBĐG-GLKT
    06 quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất mang tên bà Đinh Thị Hồng Lan; địa chỉ: xã Đăk Ui, xã Ngọc Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 36/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 36/2022/TBĐG-ĐL
    TS 1: QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 424, TBĐ số 08, đ/c: TDP 2, P. Đoàn Kết, TX. Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 209148 do UBND thị xã Buôn Hồ cấp ngày 24/6/2011 mang tên bà Nguyễn Thị Lệ Thu, chỉnh lý biến động sang cho ông Văn Công Anh ngày 10/01/2012. DT: 642 m² (đất ở tại đô thị 100 m², thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 542 m², thời hạn SD đến năm 2043. Có 24 m² đất trồng CLN nằm trong quy hoạch giao thông. TS gắn liền với đất: 01 cây dừa, 01 cây sầu riêng, 03 cây bơ; TS 2: QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 171, TBĐ số 5, đ/c: thôn 9A, xã Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BE 849207 do UBND huyện Krông Búk cấp ngày 23/02/2012 mang tên ông Văn Công Anh. Nay là thửa đất số 1, TBĐ số 66 theo GCN số CY 156124 do Sở TN và MT cấp ngày 22/01/2021 mang tên ông Văn Công Anh (cấp lại thay cho GCN số BE 849207). DT: 1985,2 m² (đất ở 400 m², thời hạn SD lâu dài; đất trồng cây lâu năm 1585,2 m², thời hạn SD đến năm 2056). Có 124,6 m² đất thuộc quy hoạch giao thông. TS gắn liền với đất: 01 nhà gỗ, 01 nhà xây và các công trình phụ trợ, 24 cây mít và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 33/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 33/2022/TBĐG-ĐL
    TS 1: QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 19, TBĐ số 5, đ/c: thôn 5, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AH 971977 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 07/5/2007 mang tên hộ ông Vũ Quang Hãnh và bà Nguyễn Thị Hoa. DT: 3700 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 05/2057. TS gắn liền với đất: 362 cây cà phê và một số cây trồng khác; TS 2: 03 QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thôn 5, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể: 1/ Thửa đất số 17, TBĐ số 5 theo GCN số AH 971976 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 07/5/2007 mang tên hộ ông Vũ Quang Hãnh và bà Nguyễn Thị Hoa. DT: 6738 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 05/2057. TS gắn liền với đất: nhà ở và các công trình phụ trợ, 184 cây cà phê và một số cây trồng khác; 2/ Thửa đất số 148 (77), TBĐ số 01 (9 đo đạc năm 2009) theo GCN số CC 611830 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 07/4/2016 mang tên ông Vũ Quang Hãnh và bà Nguyễn Thị Hoa. DT: 548 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/07/2064. TS gắn liền với đất : 01 hồ nước; 3/ Thửa đất số 149 (78), TBĐ số 01 (9 đo đạc năm 2009) theo GCN số CC 611835 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 07/4/2016 mang tên ông Vũ Quang Hãnh và bà Nguyễn Thị Hoa. DT: 5947 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/07/2064. TS gắn liền với đất: 446 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 32/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 32/2022/TBĐG-ĐL
    03 QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thôn 7, xã Ea Nam, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể: 1/ Thửa đất số 51, TBĐ số 13 theo GCN số BU 959022 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 26/8/2014 mang tên hộ ông Trần Văn Thủy và bà Nguyễn Thị Kim. DT: 17264 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến tháng 7/2064. TS gắn liền với đất: nhà ở và các công trình phụ trợ, 1093 cây cà phê và một số cây trồng khác; 2/ Thửa đất số 26, TBĐ số 14 theo GCN số BU 959716 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/11/2014 mang tên hộ ông Trần Văn Thủy và bà Nguyễn Thị Kim. DT: 9229 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến tháng 9/2056. TS gắn liền với đất: 01 ao nước, 232 bụi chuối và một số cây trồng khác; 3/ Thửa đất số 56 (45), TBĐ số 13 (42 đo năm 2009) theo GCN số CC 611205 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 29/12/2015 mang tên ông Trần Văn Thủy và bà Nguyễn Thị Kim. DT: 5368 m², đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. TS gắn liền với đất: 112 cây cà phê, 136 bụi chuối và 02 QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thôn 9, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể: 1/ Thửa đất số 68, TBĐ số 64 theo GCN số BX 399094 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 15/5/2015 mang tên ông Trần Văn Thủy và bà Nguyễn Thị Kim. DT: 528 m², đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064; 2/ Thửa đất số 47, TBĐ số 64 theo GCN số BX 789192 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 15/01/2015 mang tên hộ ông Trần Văn Thủy và bà Nguyễn Thị Kim. DT: 244 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến tháng 01/2062. TS gắn liền với 02 thửa đất: nhà quán, nhà ở, các công trình phụ trợ và một vài cây trồng
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 34/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 34/2022/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thôn 4, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Nguyễn Đình Khương và bà Lê Thị Nguyệt do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 18/01/2019, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/07/2064, cụ thể: 1/ Thửa đất số 30, TBĐ số 71 theo GCN số CC 537888. DT: 6256,3 m². TS gắn liền với đất: 334 cây cà phê, 62 cây gòn; 2/ Thửa đất số 74, TBĐ số 71 theo GCN số CC 537889. DT: 2208,1 m². TS gắn liền với đất: 292 cây cà phê, 62 cây gòn