Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 35/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 35/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 37, TBĐ số 58, DT: 8195 m² và thửa đất số 42, TBĐ số 58, DT: 4760 m², đ/c: thôn Ea Chăm, xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số AC 491819 do UBND huyện Krông Năng cấp ngày 29/8/2005 mang tên hộ ông Huỳnh Văn Dũng. Tổng DT: 12955 m², đất cà phê, thời hạn SD đến năm 2043, nguồn gốc SD đất: khai hoang. Theo trích lục bản đồ địa chính số 167/TL-CNKN ngày 20/01/2022 của CN VPĐKĐĐ huyện Krông Năng thì thửa đất số 37 nay là thửa đất số 134, DT: 7402,8 m²; thửa đất số 42 nay là thửa đất số 135, DT: 4658,3 m², cùng tờ bản đồ số 58 nay là TBĐ số 51. Tổng DT: 12061,1 m². TS gắn liền với đất: giếng đào, cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 37/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 37/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 42, TBĐ số 64, đ/c: thôn 8a, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số U 099485 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 20/5/2002 mang tên hộ ông Trần Văn Tĩnh. DT: 11.557 m², đất cà phê. TS gắn liền với đất: nhà cấp 4, giếng khoan, 700 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 38/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 38/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 33, TBĐ số 24, đ/c: thôn 5A, xã Ea Nam, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 799183 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 25/01/2010 mang tên hộ ông Bùi Đức Bằng và bà Trịnh Thị Hoài Thanh. DT: 21064 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến tháng 01/2060. TS gắn liền với đất: nhà ở và các công trình phụ trợ, 1113 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 39/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 39/2022/TBĐG-ĐL
    Một phần QSDĐ và TS gắn liền với đất có DT: 6295,9 m² (thuộc thửa đất mới số 122, TBĐ mới số 38), đ/c: thôn 7, xã Cư Mốt, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo trích lục bản đồ địa chính đo đạc ngày 02/11/2018 của CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo. Trong tổng diện tích đất là 14.780 m² thuộc thửa đất số 32, TBĐ số 22 theo GCN số BQ 590835 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 17/4/2014 mang tên bà Phan Thị Huệ, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043. TS gắn liền với đất: 01 giếng khoan, 116 cây cà phê và một số cây khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-59/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-59/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ tại thửa đất số 41, TBĐ số 116, đ/c: Buôn Sek Điết, xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BX 399361 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 29/6/2015 mang tên bà Kpă H Blum và ông Nay Y Mônh. Diện tích 6504 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/07/2064. TS gắn liền với đất: cây cà phê (360 cây trồng năm 2018, 120 cây trồng năm 2016) và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-15/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-15/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại tại thửa đất số 25 (thửa đất cũ 103), TBĐ số 211 (TBĐ cũ 30), đ/c: thôn 7, xã Ea Sol, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CM 299474 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 16/5/2018 mang tên ông Trương Công Bằng và bà Dương Thị Khuyên. DT: 5.915,7 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043. Tài sản gắn liền với đất: 655 cây cà phê, 327 trụ tiêu
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-90/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-90/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thôn 9B, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 30/6/2017 mang tên bà Mã Thị Cán, tặng cho ông Vy Văn Quân và bà Nguyễn Thị Hường được CN VPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận ngày 19/7/2019, có hình thức sử dụng riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2043, gồm: TS 1: Thửa đất số 40, TBĐ số 79 theo GCN số CI 680283. DT: 4.007,7 m². TS gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp 4, 01 căn nhà bếp, 01 giếng đào, 116 cây cà phê và một số cây trồng khác; TS 2: Thửa đất số 74 (nay là thửa mới 28), TBĐ số 54 (nay là TBĐ mới 79) theo GCN số CI 680282. DT: 11.903 m². TS gắn liền với đất: Cây cà phê 1000 cây trồng năm 1997, 100 cây trồng năm 2018, 09 cây sầu riêng, 09 cây bơ