Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-09/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-09/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1: QSD đất tại thửa đất số 21, TBĐ số 63 (nay là thửa đất số 62, TBĐ số 67), địa chỉ: Thôn Kon Gu II, xã Ngọk Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BM 986223 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 10/7/2013 mang tên bà Lê Thị Ngọc Biên. Diện tích: 10.526 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2033 (NNP). Thực tế kê biên: thực tế diện tích là 9.427,6 m2 giảm so với GCN. Tài sản 2: 02 QSDĐ & TSGLVĐ địa chỉ tại Thôn 7, xã Ngọc Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Cụ thể: 1. Thửa đất số 10, TBĐ số 123 (nay là thửa đất số 11, TBĐ số 67). Theo GCN số BD 251999 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/12/2010 mang tên bà Lê Thị Ngọc Biên. Diện tích: 13.758 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 2060 (NNP). Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Trồng cây cà phê. Thực tế kê biên: Công trình xây dựng (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà xây dựng năm 2010, diện tích 69 m2 và một số công trình phụ trợ; 900 cây cà phê trồng năm 2010 phục hồi năm 2022, loại cà phê vối và cây trồng khác. 2. Thửa đất số 32, TBĐ số 67 (nay là thửa đất số 61, TBĐ số 67). Theo GCN số CĐ 496050 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 28/9/2016 mang tên bà Lê Thị Ngọc Biên và ông Nguyễn Văn Công. Diện tích: 4.033,9 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2064 (CLN). Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): 400 cây cà phê 2009. Thực tế kê biên: Tài sản trên đất: 200 cây cà phê trồng năm 2010 phục hồi năm 2022, loại cà phê vối
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-24/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-24/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 988, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957952 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên bà Đặng Phạm Thị Thanh và ông Trần Quốc Cường. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,1 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,1 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 989, tờ bản đồ số 22, địa chỉ: Thôn 5, xã Đoàn Kết, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DD 957954 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/12/2021 mang tên ông Trần Quốc Duy. Ngày 30/5/2022 chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Tuân và bà Lộ Thị Thu Hương. Diện tích: 172,4 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: 75 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 97,4 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 01/01/2068.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 03/50-2024TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 03/50-2024TBĐG-GL
    Tài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 216, tờ bản đồ số 31 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AE 077579 do UBND huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 03/8/2006 mang tên bà Phạm Thị Sửu và ông Đỗ Nguyễn Thủy đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Phố ngày 08/6/2015. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 9.420m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Tháng 12/2050. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 208, tờ bản đồ số 31 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AD 261558 do UBND huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 01/8/2005 mang tên ông Đỗ Nguyễn Thủy và bà Phạm Thị Sửu đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Phố ngày 08/6/2015. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 6.886m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Tháng 12/2050. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản 3: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 01, tờ bản đồ số 38 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 260696 do UBND huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 14/11/2006 mang tên ông Đỗ Nguyễn Thủy đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Phố và bà Phạm Thị Mỹ Linh ngày 08/6/2015. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 27.769m2. Diện tích đo đạc thực tế: 27.298,7m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Tháng 12/2050. Diện tích đo đạc thực tế giảm so với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp là 470,3m2. Địa chỉ thửa đất: Xã Ia Boòng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-25/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-25/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 30, TBĐ số 50, địa chỉ: Thôn Ea Yú, xã Ea Sol, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BA 800923 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 01/12/2010 mang tên hộ bà Vũ Thị Kim Nhung và ông Vũ Văn Bảo. Diện tích: 1333 m2, Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt 1333 m2, Thời hạn SD: đến 11/2030 (TSN). Ngày 28/9/2016 Chuyển nhượng cho ông Đặng Đình Thương được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận.*TSGLVĐ: 01 Ao nước; 03 Cây Sanh, 01 Cây Keo, 02 Cây Mít, 03 Cây Sầu riêng.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-124/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-124/2023/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ thuộc thửa đất số 25, tờ bản đồ số 3, địa chỉ: Thôn 5, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CC 613684 do UBND huyện Ea H’Leo cấp ngày 18/01/2017 mang tên ông Võ Công Báu, bà Nguyễn Ngọc Diễm Chi. Diện tích: 13175,4m2 đất trồng cây lâu năm, hình thức SD riêng, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Ghi chú: Thửa đất có 187.7m2 thuộc chỉ giới quy hoạch đường. * TSGLVĐ: 11.000 cây keo lá tràm
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-26/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-26/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 31, TBĐ số 43, địa chỉ: Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCNQSDĐ số V 122048 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 10/12/2002 mang tên hộ bà Huỳnh Thị Phước. Diện tích: 5327 m2, mục đích SD: Cà phê, thời hạn SD: 2043.*TSGLVĐ: Nhà tạm; sân Cây trồng trên đất:116 cây Mít thái; 134 cây Bơ 034; 350 trụ Tiêu (Trụ gỗ). Hiện trạng: Tài sản không có đường vào
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-65/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-65/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 20, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 8480 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676043 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 01 cây điều, 500 cây cao su, nhà ở và các công trình phụ trợ. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 02, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 30.767 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến ngày 21/01/2059; Theo GCN số BX 399785 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/7/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 1700 cây cao su, 01 Nhà kho, 01 chuồng heo. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 19, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 11.153 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676042 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 700 cây cao su, 03 Lò than. Tài sản 4: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 04, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 23.778 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến tháng 01/2059. Theo GCN số AM 676041 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 1500 cây cao su, 01 Chòi. Tài sản 5: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 40, tờ bản đồ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 26.965 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác; thời hạn SD đến tháng 05/2032. Theo GCN số BĐ 938471 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/5/2012 cho hộ ông Đinh Xuân Có và bà Đinh Thị Đình (Ngày 22/01/2016 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm). TSGLVĐ: 1700 cây cao su. Tài sản 6: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 57, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 11.029 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Theo GCN số BX 789516 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 12/02/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: Nhà kho bán hàng, nhà ở, giếng đào và các công trình khác. Tài sản 7: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 31, TBĐ số 68, đ/c: xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích: 12.307 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: đất trồng cây lâu năm; thời hạn SD đến tháng 03/2061. Theo GCN số BX 448792 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/10/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 01 ao nước, 250 trụ bê tông không dây tiêu và các cây cà phê.