Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-2022/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 12-2022/TBĐG-GL
    QSD đất thuộc thửa đất số 37A, tờ bản đồ số 15 theo GCN QSD đất số BM 698736 mang tên ông Đoàn Thế Bắc và bà Lê Thị Duyên đã chuyển nhượng cho ông Nguyễn Minh Tăng và bà Nguyễn Thị Hương. DT theo GCN: 352m2. Địa chỉ thửa đất: Thôn Dơk Lăk, xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 05-43/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 05-43/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thôn 4, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể: TS 1: Thửa đất số 190, TBĐ số 12 theo GCN số AG 796508 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/11/2006 mang tên hộ ông Phan Văn Thìn và bà Đoàn Thị Thanh Ngân. DT: 280 m², đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 11/2026; TS 2: Thửa đất số 190b, TBĐ số 12 theo GCN số AG 796509 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/11/2006 mang tên hộ ông Phan Văn Thìn và bà Đoàn Thị Thanh Ngân. DT: 588 m2, đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 11/2026. TS gắn liền với đất: nhà ở và các công trình phụ trợ, 01 giếng đào; TS 3: 02 QSDĐ tại TBĐ số 53 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 14/11/2014 mang tên ông Phan Văn Thìn và bà Đoàn Thị Thanh Ngân, thời hạn SD đến năm 2063, gồm: Thửa đất số 12 theo GCN BQ 605507. DT: 10.206,9 m², đất trồng cây lâu năm. TS gắn liền với đất: 117 trụ tiêu và 02 cây bơ; Thửa đất số 19 theo GCN số BQ 605506. DT: 1.527,7 m², đất trồng cây hàng năm khác. TS gắn liền với đất: 56 trụ tiêu
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07-14/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07-14/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 63, TBĐ số 60, đ/c: thôn 8, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Diện tích 17.059 m2; Đất đã được UBND huyện Ea H’leo cấp GCN số BX 399017 ngày 06/05/2015 cho hộ ông Y Nênh Niê và bà H’Hio ADrơng. Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến 01/07/2064. Tài sản gắn liền với đất: 788 cây cà phê; 428 cây chuối và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 08/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 08/2022/TBĐG-ĐL
    01 xe ô tô mang BKS: 47C-111.13, chủ xe: Công ty TNHH MTV Tôn Long Phát. Loại xe ô tô tải, nhãn hiệu ISUZU; số loại NQR75M/QTH-TL; màu sơn: Trắng; dung tích xi lanh: 5193; số máy 4HK1389716; số khung RLEN1R75MF7100482; năm SX: 2015; HSD đến ngày 31/12/2040; trọng tải 5400, số chỗ ngồi: 3. Trong xe không có bất cứ tài sản gì. Tình trạng hoạt động của xe: hoạt động bình thường
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-81/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-81/2021/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thôn Quảng Hà, xã Chư KBô, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk mang tên ông Võ Phú Mãn và bà Mai Thị Ba, gồm: TS 1: Thửa đất số 02, TBĐ số 29 theo GCN số BE 769924 do UBND huyện Krông Búk cấp ngày 23/4/2013. DT: 6.251,2 m 2 , đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2063. TS gắn liền với đất: nhà xây cấp 4 kèm công trình phụ trợ, 01 giếng đào, 500 cây cà phê và một số cây trồng khác; TS 2: Thửa đất số 04, TBĐ số 30 theo GCN số BE 769644 do UBND huyện Krông Búk cấp ngày 01/02/2013. DT: 16.301 m 2 , đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến năm 2061. TS gắn liền với đất: 01 nhà kho, 1000 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07/2022/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 07/2022/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 11, TBĐ số 37, đ/c xã Ea Kuêh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số CB 651247 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 24/01/2017 mang tên ông Lộc Bá Sơn và bà Nguyễn Lan Hương. DT: 27035,0 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. TS gắn liền với đất: 01 giếng khoan, 02 ao nước, sân xi măng; 1100 cây cà phê và một số cây trồng khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 01-87/2021/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 01-87/2021/TBĐG-ĐL
    02 QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại xã Quảng Hiệp, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 26/5/2016 mang tên ông Vương Văn Bảo và bà Lương Thị Khuyến, có thời hạn SD đến ngày 01/7/2064, gồm: TS 1: Thửa đất số 40, TBĐ số 68 theo GCN số CB 753325. DT: 6697,4 m², đất trồng cây lâu năm. TS gắn liền với đất: 01 giếng khoan, 420 cây phê, 26 trụ tiêu, 48 cây điều; TS 2: Thửa đất số 67, TBĐ số 68 theo GCN số CB 753326. DT: 6128,9 m², đất trồng cây hàng năm khác. TS gắn liền với đất: 45 cây điều