Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN                 Số: 01-116/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-116/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 27 (cũ: 71), TBĐ số 31 (cũ: 20), đ/c: xã Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CU 361457 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 27/5/2020 cho hộ ông Đinh Bộ Lĩnh và bà Nguyễn Thị Phượng. DT: 558,7m2. Hình thức SD riêng. Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm. Thời hạn SD: 2023. Ngày 14/7/2022 được Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Ea Kar xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Trọng Chuyên và bà Vương Thị Ánh. *TSGLVĐ: 20 cây vải, 06 cây mãng cầu, 01 cây mít, 05 cây tiêu.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-70/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-70/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 65a, TBĐ số 02, đ/c: TT. Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số U 012646 do UBND huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/3/2002 mang tên hộ ông Nguyễn Thành Tiến. Ngày 23/11/2023 đã được Phòng công chứng số 3 tỉnh Đắk Lắk làm văn bản phân chia di sản (tài sản) thừa kế toàn bộ thửa đất trên cho bà Nguyễn Thị Hường. DT: 98m2; Mục đích SD: Đất ở; Thời hạn SD: Lâu dài. Theo TLBĐ địa chính số 1630/TL-CNES ngày 27/5/2024 của CN VPĐKĐĐ huyện Ea Súp thì nay là TĐ số 210, TBĐ số 5 có tổng DT thực tế là 120m2, (tăng 22 m2) mục đích SD (ODT + CLN) Đất ở: 98m2, còn lại 22m2 đất chưa được công nhận QSDĐ *TSGLVĐ: Nhà ở DT sử dụng 355m2, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-27/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-27/2024/TBĐG-ĐL
    Các tài sản gắn liền với đất tại TĐ số 378, TBĐ DC03. Đ/c tại: xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BE 766227 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/10/2011 đứng tên Công ty cổ phần Thành Vũ. DT: 240.905 m2. Hình thức SD: Riêng; Mục đích SD: Đất cơ sở SX kinh doanh, thời hạn SD: 50 năm, đến ngày 27/7/2055. Nguồn gốc SD: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm. *Công trình xây dựng khác (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà máy chế biến tinh bột mì. *TSGLVĐ: Nhà xưởng 01 (chứa dây chuyền sản xuất tinh bột sắn), nhà xưởng 02, nhà xưởng 03, văn phòng làm việc, nhà đo độ, nhà vệ sinh 01, 02, bể chứa nước 01; 02; 03, tháp chứa nước, ống dẫn nước, xưởng cơ khí, nhà kho, nhà thí nghiệm, nhà bảo vệ (khu xưởng 2), nhà lò sấy, bể chứa nước (cạnh lò sấy), nhà ở công nhân, nhà chứa bồn hóa chất, nhà xưởng sấy bã, kho vật tư, nhà điều hành điện (cạnh nhà xưởng chính), sân và đường đi nội bộ, nhà điều hành, mái che (trạm cân), trạm cân (cân nguyên xe củ), ben hàng, nhà nghỉ chuyên gia, sân (nhà nghỉ chuyên gia), hồ tiểu cảnh, 02 nhà thờ, khu nhà ở công nhân, khu nuôi gia cầm, tường rào, nhà bảo vệ, nhà bảo vệ chính, cống đóng - xả nước, nhà xưởng gần cổng chính, cổng + hàng rào trước, bệ đỡ hệ thống tách sữa, bệ đỡ hệ thống tách bột 01; 02, bể lắng (04 cái), một số cây trồng trên đất, hệ thống máy sản xuất tinh bột sắn, hệ thống Biogas, hệ thống nước thải, lò đốt, hệ thống dây chuyền sản xuất bột biến tính, máy móc tại xưởng cơ khí, hệ thống điện.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05A-32/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05A-32/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1. 04 xe thuộc quyền sở hữu của Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum, địa chỉ Thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Cụ thể: 1. 01 xe ô tô bán tải biển kiểm soát 82C-035.45, số khung: 19G304005080, số máy: 2KD7916061, số loại: HILUX E, nhãn hiệu TOYOTA, màu sơn đen. Theo GCN số 001106 do Phòng CSGT - CA tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/12/2016. 2. 01 xe tải tự đổ biển kiểm soát 82C-042.26, số khung: 650DH1Z00246, số máy: 1BNA17001480, số loại: KC6650, nhãn hiệu TMT, màu sơn xanh, loại xe: tải tự đổ, dung tích: 2672, tải trọng hàng hoá 4995kg. Theo GCN số 007442 do Phòng CSGT - CA tỉnh Kon Tum cấp ngày 10/01/2018. 3. 01 xe xúc lật bánh lốp kiểm soát 82LA-0232, số khung: DTH20170717, số động cơ: T150707442L, nhãn hiệu DTHDD933C, nước sản xuất: Trung Quốc, màu sơn vàng, công suất động cơ: 87 kW, trọng lượng: 6350kg, kích thước bao (dài x rộng x cao): 6600 x 2290 x 2880. Theo GCN số 01203/XMCD do Sở GTVT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/01/2018. 4. 01 xe nâng 1,5 tấn, mã hiệu: FD15C-17, nhà sản xuất: KoMatsu, số khung: 637070, số máy: 59207, năm sản xuất: 2002-07, nước sản xuất: Japan, màu sơn vàng, trọng tải 1,5 tấn, công suất động cơ 87kW. Tất cả các loại xe trên đều đã hết hạn kiểm định, đang nằm tại kho Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum. Xe đều đã cũ, đã qua sử dụng, không kiểm tra đánh giá hiện trạng chi tiết bên trong của các xe trên. Các xe bên trên đều trong tình trạng không hoạt động do vậy không kiểm tra được chất lượng hoạt động máy bên trong của các loại xe. Tài sản 2. Toàn bộ tài sản là máy móc thiết bị và công trình xây dựng gắn liền với đất tại thửa đất số 198, TBĐ số 17, địa chỉ: Thôn Thanh Trung, xã Vinh Quang (nay thuộc phường Ngô Mây), Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BP 540362 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/11/2013 mang tên Công ty TNHH Song Nguyên Kon Tum. Diện tích: 161.334,6 m2, mục đích SD: đất bãi thải, xử lý chất thải, thời hạn SD: đến ngày 21/10/2063. Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và được miễn tiền thuê đất từ tháng 11/2013 đến khi kết thúc Dự án. Thực tế kê biên: * Máy móc thiết bị: Dây truyền công nghệ xử lý rác thải đô thị chưa phân loại – số lượng 01 (Trong đó gồm: Phân loại rác, Phòng vi sinh, Sản xuất phân bón, Tái chế nhựa), Máy dũ – số lượng 01, Máy sàng đĩa – số lượng 01, Máy sàng rung – số lượng 01. * Công trình xây dựng (chưa đăng ký quyền sở hữu, chưa hoàn công): Nhà xưởng xử lý tái chế lại nhựa, xử lý rác thải, xử lý phân loại hữu cơ vi sinh, nhà kho chứa hạt nhựa, phân hữu cơ vi sinh, bể nước (mái hiên bể điều hòa), nhà ăn và căn tin, nhà nghỉ (gồm có 7 phòng), văn phòng làm việc, nhà để xe, kho lưu trữ chất độc hại, nhà bảo vệ số 1 + nhà bảo vệ số 2, nhà vệ sinh, trụ cổng số 1, trụ cổng số 2, tường rào bao quanh thửa đất, đường giao thông đổ bê tông, miếu thờ, 02 bể sinh học, 01 bể điều hoà, 01 đường nhựa đá cấp phối, 01 sân bê tông, 01 Giếng khoan Ø200, độ sâu khoảng 100 m. Tất cả các tài sản được nêu trên đến tại thời điểm kê biên đều trong tình trạng không sử dụng và hư hỏng. Ngoài các tài sản nêu trên không kê biên tài sản nào khác. Toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng bao quanh thửa đất (được làm bằng trụ điện) có hệ thống thoát nước mưa.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-100/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-100/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ và TSGLVĐ có diện tích 421,1m2 (trong đó có 60m2 đất ở thời hạn SD lâu dài và 361,1m2 đất trồng cây hàng năm thời hạn SD đến năm 2023) nằm trong tổng diện tích 1476,3m2 (trong đó có 180m2 đất ở thời hạn SD lâu dài và 1296,3m2 đất trồng cây hàng năm thời hạn SD đất đến năm 2023, nguồn gốc SD: Theo GCNQSD đất được UBND huyện cấp năm 2006) thuộc TĐ số 208 (79 cũ), TBĐ số 17, địa chỉ tại: Thôn 15, xã Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BA 706295 do UBND huyện Ea Kar cấp ngày 21/01/2010 mang tên ông Trần Quang Tứ và bà Phan Thị Thu Bình. Nội dung thay đổi và cơ sở pháp lý trên GCN: Ngày 02/2/2021 được CN VPĐKĐĐ huyện Ea Kar xác nhận tặng cho bà Trần Thị Nhật Oanh, diện tích 351,7m2, số thửa 209; diện tích còn lại 1476,3m2, số thửa 208, TBĐ số 17 (180m2 đất ở tại nông thôn; 1296,3m2 đất trồng cây hàng năm). *TSGLVĐ: Sân + mái che, 03 cây Sầu riêng và một số cây trồng khác .
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-92/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-92/2024/TBĐG-ĐL
    QSDĐ tại TĐ số 156, TBĐ số 39, đ/c: Xã Hòa Phú, TP. BMT, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số DĐ 225924 do UBND TP. Buôn Ma Thuột cấp ngày 22/7/2022 cho hộ ông Y Hong Niê Kdăm (Y Hông Niê Kđăm) và bà H Juen Hđơk. DT: 2075,8m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD đất đến ngày 01/07/2064.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 58/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 58/2024/TBĐG-GLKT
    : QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 32, tờ bản đồ số 20, địa chỉ: thôn Ngọc Tiền, xã Đăk Xú, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BC 460135 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 04/10/2013 mang tên chồng ông Trần Quang Hàn và vợ bà Nguyễn Thị Ngọt. Diện tích: 3328,3 m², hình thức SD riêng, mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 22/9/2056. Nguồn gốc SD: Nhà nước công nhận quyền SD đất như nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Tài sản gắn liền với đất: Nhà cấp 4 (loại nhà tạm), 01, giếng nước, 01 ao chứa nước và các công trình phụ trợ. Có 60 cây cà phê phát triển kém, không có giá trị về kinh tế và một số cây trồng khác