Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 15-PL/55-2019/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 15-PL/55-2019/TBĐG-GL
    QSD thuộc thửa đất số 335a, tờ bản đồ số 17 theo GCN số AI 425655 đã thừa kế tặng cho bà Phạm Thị Lan. DT theo GCN: 408 m2. Địa chỉ: Thôn 3, xã Nam Yang, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai. QSD đất được chia làm 02 phần. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà cấp 4 có diện tích 76,5 m2 và một số tài sản khác
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-PL/109-2021/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-PL/109-2021/TBĐG-GL
    Một phần QSD đất thuộc thửa đất số 26, tờ bản đồ số 62 theo GCN số CC 242707 do Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa cấp ngày 18/9/2015 mang tên ông Hoàng Đình Đồi và bà Lê Thị Hồng Thúy. Diện tích kê biên thực tế: 13.000 m2. Địa chỉ: Khu Ya Ly, xã Chư Răng, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-108/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-108/2021/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất thuộc thửa đất số 84 tờ bản đồ số 38 (nay là thửa đất số 285 tờ bản đồ số 21 theo bản đồ địa chính chính quy); tại thôn 12, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum; Theo GCN số U539184 do UBND huyện Kon Rẫy cấp ngày 30/11/2001 mang tên hộ ông (bà) Nguyễn Văn Bình; Diện tích 1328 m2; mục đích sử dụng: 400 m2 đất T, thời hạn sử dụng lâu dài; 928 m2 đất vườn, thời hạn sử dụng đến tháng 11/2051. Chuyển nhượng toàn bộ diện tích tại thửa đất số 84, tờ bản đồ số 38 cho bà Mai Thị Hương theo hồ sơ biến động số 00120/2015/HS-ĐKBĐ ngày 23/11/2015. Thực tế kê biên: Tổng diện tích thửa đất thực tế đo được 1261,9 m2. Tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất (chưa được chứng nhận quyền sở hữu có): Các công trình xây dựng, khu nhà cấp 4 và một số cây trồng.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-125/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-125/2021/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất tại thửa đất số 72,88, tờ bản đồ số 71 (nay là thửa 36 tờ bản đồ 47), địa chỉ tại: thôn 8, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum; theo GCN số BK 208619 do Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà cấp ngày 12/7/2012 mang tên ông Phạm Xuân Tới; Tổng diện tích 12.151,2 m2. Thực tế kê biên thửa đất bị giảm 1.152,8m2 so với diện tích đất được cấp tại Giấy chứng nhận QSDĐ số BK 208619. Trên đất có một số cây trồng.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 136/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 136/2021/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 26a, tờ bản đồ số 72 (nay là thửa đất số 142, tờ bản đồ số 06 theo bản đồ địa chính chính quy); Địa chỉ: Thôn 08, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum; Theo GCN số BP 288088 do UBND huyện Kon Rẫy cấp ngày 27/03/2015 mang tên ông Hà Tiến Vận. Diện tích 440m2 (100m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 340m2 đất trồng cây hàng năm khác được sử dụng đến ngày 02/12/2029).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-79/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-79/2021/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 37, tờ bản đồ số 136; địa chỉ tại: Thôn Tân Bình, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum; theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BN 396096 do Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi cấp ngày 20/11/2014 mang tên chồng ông Nguyễn Duy Yên và vợ bà Phạm Thị Bốn. Diện tích: 3602,9 m2; mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến tháng 5/2064; Tài sản gắn liền với đất: Đất trống.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-78/2021/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-78/2021/TBĐG-GLKT
    Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 33B, tờ bản đồ số 70; địa chỉ tại: thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum; theo giấy chứng nhận số BI 427858 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 30/10/2012 mang tên ông Vũ Thành Kiên và bà Mai Thị Liên; Diện tích: 2713,8 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng đến ngày 05/01/2024; Thực tế kê biên: diện tích đất có giảm so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 263 m2. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 350 cây cà phê đang thu hoạch trồng năm 2014.