Thông báo đấu giá
- Thông báo đấu giá tài sản Số: 231-2021/TBĐG-QNTàu cá số đăng ký QNg-94803-TS có Tổng dung tích: 55.40 TĐK; Tổng công suất: 400CV; Kiểu máy: Cummins; Vật liêu: gỗ; Chủ tàu: Lê Thi. Hiện tàu cá nêu trên đang neo đậu tại Cảng cá Sa Huỳnh -Đ/C: Tổ dân phố Thạch By 1, P. Phổ Thạnh, TX. Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
- Thông báo đấu giá tài sản Số: 230-2021/TBĐG-QNQSD thửa đất số 263, tờ bản đồ số 17, diện tích 235,6m2. Địa chỉ: Tổ DP Sông Vệ, TT. Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. Mục đích sử dụng: ODT. Theo GCNQSDĐ, QSHNƠ và TSKGLVĐ số BH 845351, số vào sổ cấp GCN: CH00384 do UBND huyện Tư Nghĩa cấp ngày 01/12/2011 đứng tên ông Nguyễn Đê, bà Trần Thị Lệ. Tài sản gắn liền với đất: Nhà cấp 4 (nhà chính, nhà ngang, bếp); 01 Tolet; chuồng bò; chuồng heo và toàn bộ tường rào, cổng ngõ, sân bê tông của mảnh vườn trên.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 05-17/2021/TBĐG-ĐLQSDĐ và TS gắn liền với đất tại thôn 2a, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, cụ thể: Thửa đất số 82, TBĐ số 43 theo GCN số BA 800597 được UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 22/09/2010 cho hộ ông Đỗ Đình Lanh và bà Nguyễn Thị Kiện. Diện tích 4.718 m² (3.224 m2 nằm trong hành lang đường dây điện 500 kv), đất trồng cây CN lâu năm. Cây trồng trên đất: 100 cây tiêu trụ gỗ; Thửa đất số 33a, TBĐ số 31 theo GCN số U 099983 được UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/11/2002 cho hộ ông Đỗ Đình Lanh. Diện tích 5.725 m2, đất trồng cây cà phê. TS gắn liền với đất: 01 căn nhà cấp 4 và một số cây trồng trên đất
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 04-29/2021/TBĐG-ĐLQSDĐ tại thôn 4A, xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, thuộc QSD và sở hữu của ông Lâm Duy Gia và bà Nguyễn Thị Thu Nữ, gồm: Tài sản 1: Thửa đất số 101, TBĐ số 44 theo GCN số CM 321792 được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 15/6/2018. DT: 7.617,8 m², đất trồng cây lâu năm. TS gắn liền: nhà cấp 4, công trình phụ trợ và cây trồng; Tài sản 2: Thửa đất số 327, TBĐ số 04 theo GCN số BK 351562 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 20/3/2013. DT: 169 m², đất ở tại nông thôn. TS gắn liền: nhà cấp 4 và công trình phụ trợ; Tài sản 3: Thửa đất số 484, 485, TBĐ số 4, gồm nhà ở và dãy nhà hàng kinh doanh, cụ thể: Thửa đất số 485 theo GCN số CĐ 364908 được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 26/6/2016. Diện tích 101 m² (đất ở: 60 m2, đất trồng cây lâu năm: 41 m²), có 32 m2 đất thuộc chỉ giới quy hoạch đường giao thông và Thửa đất số 484 theo GCN số CĐ 364421 được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/6/2016. DT: 570 m² (đất ở: 220 m2, đất trồng cây lâu năm: 350 m2), có 93 m2 đất thuộc chỉ giới quy hoạch đường giao thông
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-56/2021/TBĐG-ĐLQSDĐ và TS gắn liền với đất tại thửa đất số 13, TBĐ số 20, đ/c: thôn 7a (thực tế tại thôn 7c), xã Ea Hiao, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 799908 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 07/6/2010 mang tên hộ ông Hoàng Văn Việt và bà Lâm Thị Mỹ Hương. DT: 19213 m², đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến tháng 6/2060. TS gắn liền với đất: 01 xác nhà xây, 01 giếng đào, 01 bể nước, 615 cây cà phê và 582 cây muồng đen
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-60/2021/TBĐG-ĐLQSDĐ mang tên hộ ông Võ Thánh và bà Huỳnh Thị Phước, mục đích SD: đất trồng cây công nghiệp lâu năm, thời hạn SD đến tháng 8/2060, cụ thể: 1/ Thửa đất số 1, TBĐ số 66, đ/c: thôn 5, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 800477 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/9/2010. DT: 15637 m²; 2/ Thửa đất số 2, TBĐ số 66, đ/c: thôn 5, xã Ea Khal, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 800478 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 13/9/2010. DT: 10135 m²; 3/ Thửa đất số 1, TBĐ số 49, đ/c: thôn 11, xã Cư Mốt, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk theo GCN số BA 800417 do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/9/2010. DT: 23103 m²
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-57/2021/TBĐG-ĐLQSDĐ tại thôn 2B (hiện tại là thôn 2c), xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk do UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 28/12/2006 mang tên hộ ông Nguyễn Quang Tú và bà Hoàng Thị Hương, cụ thể: Thửa đất số 23, TBĐ số 40 theo GCN số AH 938711. DT: 4208 m², đất trồng cây lâu năm; Thửa đất số 17, TBĐ số 40 theo GCN số AH 938713. DT: 3899 m², đất trồng cây hàng năm khác; Thửa đất số 19, TBĐ số 40 theo GCN số AH 938715. DT: 9382 m², đất trồng cây hàng năm khác