Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-11/2021/TBĐG-GLKT* Lô 1: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 04, tờ bản đồ số 23. Được UBND huyện Đăk Hà cấp GCN số AI 291659 ngày 15/6/2007. Diện tích 3320 m2 đất nông nghiệp, thời hạn sử dụng từ 12/1998-12/2048. Tài sản trên đất đã được chứng nhận quyền sở hữu: 180 cây cao su. Thực tế kê biên: diện tích 3318,6 m2, giảm 1,4 m2 so với Giấy CNQSD đất. Trên đất có 137 cây cao su. * Lô 2: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 24, tờ bản đồ số 23. Được UBND huyện Đăk Hà cấp GCN số AC 860077 ngày 01/6/2005. Diện tích 6880 m2 đất trồng cao su tiểu điền, thời gian sử dụng đến tháng 6/2055. Tài sản trên đất đã được chứng nhận sở hữu: 378 cây cao su. Thực tế kê biên: diện tích 6595,9 m2, giảm 284,1 m2 so với Giấy CNQSD đất. Đất bỏ hoang. * Lô 3: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 06,69, tờ bản đồ số 23. Được UBND huyện Đăk Hà cấp GCN số AC 860079 ngày 01/6/2005. Diện tích 11000 m2 (thửa số 06 diện tích 6720 m2; thửa số 69 diện tích 4280 ¬m2) trồng cao su tiểu điền, thời gian sử dụng đến tháng 6/2055. Tài sản trên đất đã được chứng nhận sở hữu: 600 cây cao su. Thực tế kê biên: Thửa số 06: diện tích 6689,6 m2, giảm 30,4 m2 so với Giấy CNQSD đất, trên đất có: 253 cây cao su; thửa số 69 diện tích 4218 m2, giảm 62 m2 so với Giấy CNQSD đất, trên đất có: 47 cây cao su đang khai thác và 116 cây cao su chưa khai thác. * Lô 4: QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 76, 80 tờ bản đồ số 23. Được UBND huyện Đăk Hà cấp GCN số AC 860078 ngày 01/6/2005. Diện tích 5856 m2 (thửa số 76 diện tích 4000 m2; thửa số 80 diện tích 1856 ¬m2) đất trồng cao su tiểu điền, thời gian sử dụng đến tháng 6/2055. Tài sản trên đất đã được chứng nhận sở hữu: 322 cây cao su. Thực tế kê biên: Thửa số 76: diện tích 4000 m2, so sánh giữa diện tích đo đạc thực tế với Giấy CNQSD đất không chênh lệch, trên đất có: 229 cây cao su; Thửa số 80: diện tích 1745,9 m2, giảm 110,1 m2 so với Giấy CNQSD đất, trên đất có: 86 cây cao su.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 05-PL/63-2020/TBĐG-GLTài sản 1: QSD đất thuộc thửa đất 00, tờ bản đồ số trích đo theo GCN quyền sử dụng đất số AN 581481 do UBND huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai cấp ngày 13/3/2009 mang tên ông Trịnh Bá Tuấn và bà Đặng Thị Tuyết. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 83.481m2. Mục đích sử dụng: Đất TCLN. Địa chỉ thửa đất: Thôn Thống nhất, xã Ia Ga, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Cây trồng trên đất: Câu Bời lời: 75 cây kiến thiết cơ bản năm 4 và một số cây trồng khác. Tài sản 2: QSD đất thuộc thửa đất 109, tờ bản đồ số 20 theo GCN quyền sử dụng đất số S 578374 do UBND huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai cấp ngày 10/01/2001 mang tên hộ ông Trịnh Bá Tuấn. Diện tích theo Giấy chứng nhận 3.024m2. Mục đích sử dụng: Đất ở 400m2 + 2624m2 đất TCLN. Địa chỉ thửa đất: thôn Tân Thủy, Xã Ia Ga, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Cây trồng trên đất: Cây Chanh: 100 cây kiến thiết cơ bản năm 4 và một số cây trồng khác. Tài sản trên đất: 01 nhà tạm diện tích 97m2 và một số tài sản khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-PL/79-2020/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 74b, tờ bản đồ 58 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AL 898043 do UBND huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cấp ngày 02/5/2008 mang tên ông Phạm Văn Duy và bà Trần Thị Tuyên. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 107,97m2. Diện tích đo đạc thực tế trùng khớp so với diện tích theo giấy chứng nhận đã được cấp. Mục đích sử dụng: 98,07m2 đất ở + 9,9m2 đất nông nghiệp. Địa chỉ thửa đất: Thôn Mỹ Thạch 3, thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất (Chưa được cấp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở): Nhà ở gồm: 01 phòng khách, 02 phòng ngủ, gian bếp và vệ sinh; mái che hiên trước nhà có diện tích 31,2 m2, sân bê tông có diện tích 30m2.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-PL/06-2021/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 256, tờ bản đồ 17 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 878797 do UBND huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cấp ngày 06/11/2017 mang tên bà Vi Thị Liên. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 1.990,0m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm khác. Địa chỉ thửa đất: Thôn 1 (nay là thôn Phú Cường), xã Ia Pal, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: Hàng rào ruộng rẫy: trụ bê tông cốt thép đúc sẵn, 07 trụ lưới kẽm gai 4 hàng dọc có diện tích 49,56 m2
- Thông báo đấu giá tài sản Số: 98-2021/TBĐG-QN ngày 26 tháng 4 năm 2021Tàu cá số đăng ký QNg-98718-TS có Tổng dung tích: 66,51 TĐK; Tổng công suất: 740CV; Kiểu máy: Cummins; số lượng máy: 02; Vật liêu: gỗ; Năm và nơi đóng: 2015; Phổ Thạnh – Đức Phổ. Chủ tàu: Lê Thạnh. Hiện tàu cá nêu trên đang neo đậu tại Cảng cá Sa Huỳnh -Đ/C: Tổ dân phố Thạch By 1, P. Phổ Thạnh, TX. Đức Phổ.
- Thông báo đấu giá tài sản Số: 97-2021/TBĐG-QN ngày 26 tháng 4 năm 2021Tàu cá số đăng ký QNg-94803-TS có Tổng dung tích: 55.40 TĐK; Tổng công suất: 400CV; Kiểu máy: Cummins; Vật liêu: gỗ; Chủ tàu: Lê Thi. Hiện tàu cá nêu trên đang neo đậu tại Cảng cá Sa Huỳnh -Đ/C: Tổ dân phố Thạch By 1, P. Phổ Thạnh, TX. Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 45-2021/TBĐG-GLTài sản 1: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 144, tờ bản đồ số 3 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 241672 do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 20/01/2016 mang tên Ông Huỳnh Phước Danh và bà Nguyễn Thị Huệ. Diện tích theo giấy chứng nhận: 300m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất tại: Làng Xom (nay là Làng Xom Pốt), xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Cây trồng gắn liền với đất: 24 cây Cà phê; 04 cây Điều; 03 Cây Huỳnh Đàn. Tài sản 2: Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 145, tờ bản đồ số 3 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CB 062724 do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 12/11/2015 mang tên Ông Huỳnh Phước Danh và bà Nguyễn Thị Huệ. Diện tích theo giấy chứng nhận: 700m2. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất tại: Làng Xom (nay là Làng Xom Pốt), xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền với đất: 01 Giếng khoan: 01 cái, đường kính 114mm, sâu 60m; 48 cây Cà phê; 06 cây Điều; 08 cây Sầu Riêng và các loại cây khác; - Công trình xây dựng gắn liền trên thửa đất 144 và 145 gồm: 01 Nhà tạm có diện tích 63,08m2. Công trình phụ: Nhà tắm + Nhà vệ sinh có diện tích 3,09m2 và các tài sản khác.