Thông báo đấu giá
- Thông báo đấu giá tài sản số 81-2024/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa số 140, tờ bản đồ số 12 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BL 366355 do UBND huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai cấp ngày 17/4/2012 mang tên ông Nguyễn Văn Phố và bà Phạm Thị Mỹ Linh. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 251,8m2. Mục đích sử dụng: 100m2 Đất ở + 151,8m2 Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + Đến tháng 07/2055. Ghi chú: Hành lang đường điện 35W chạy qua là 50,2m2. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã được cấp. Địa chỉ thửa đất: Tổ dân phố 5, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 Nhà cấp 4 01 tầng và một số tài sản, cây trồng khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-33/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 583, TBĐ số 71, địa chỉ: Xã Ea M’DRóh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CA 850375 do UBND huyện Cư M’gar cấp ngày 05/10/2015 mang tên bà Nguyễn Thị Bích và ông Vũ Văn Chỉ. Diện tích: 150m2 trong đó đất ở 100m2, đất trồng cây lâu năm 50m2 thời hạn SD: Đất ở lâu dài, đất trồng cây lâu năm đến ngày 01/7/2064; hình thức SD riêng. Theo bản đồ đo đạc mới thì thửa đất nêu trên được đo đạc lại nay là thửa đất số 129, TBĐ số 132, diện tích 110.5 m2 (Thửa đất có một phần diện tích nằm trong chỉ giới quy hoạch giao thông) *TSGLVĐ: Nhà ở và một số công trình phụ khác.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-48/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 11, TBĐ số 134, địa chỉ: P. Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số AĐ 882410 do UBND TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/3/2006 cho Hộ ông Trần Minh Quang và bà Nguyễn Thị Thanh Thảo. Diện tích: 47,8m2, Hình thức SD riêng, Mục đích SD: đất ở tại đô thị; Thời hạn SD: lâu dài.* TSGLVĐ: 01 nhà xây cấp 4 và các công trình phụ trợ khác
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-121/2023/TBĐG-ĐL1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 1, TBĐ số độc lập. DT 200m2, mục đích SD: đất ở. Đ/c : P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột. Theo GCN số 4001070141 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/02/1998 mang tên ông Phạm Đức Khoa và bà Trịnh Thị Dung. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận. TSGLVĐ được chứng nhận quyền sở hữu trên GCN: Nhà ở. Tổng diện tích SD: 387,1 m2. Diện tích xây dựng: 192,92 m2. Kết cấu nhà: bê tông cốt thép. Số tầng: 3. 2. QSDĐ & TSGLVĐ thuộc thửa đất số 34, TBĐ số 12. DT 1690 m2, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD năm 2010 (ngày 22/11/2010 đính chính thời hạn SD đến năm 2043 được VPĐKQSDĐ xác nhận). Đ/c: P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số K 578103 được UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 30/11/1998 mang tên hộ ông Phạm Đức Khoa. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận theo hồ sơ số 008637/2014 * Tài sản gắn liền với đất thuộc 02 quyền sử dụng đất trên như sau: Khách sạn có kiến trúc dạng biệt thự gồm 01 tầng trệt, 02 tầng lầu, thời điểm xây dựng năm 1998, tổng diện tích sử dụng 882,84 m2 và các công trình phụ trợ; 01 cây sầu riêng và các cây trồng khác; hệ thống phòng cháy chữa cháy hiệu MITSUKY.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-38/2024/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 1255, TBĐ số 25 (cũ 33), địa chỉ: tại xã Ea Kao, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CL 068596 được Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/9/2017 cho bà Tống Thị Minh Nguyệt. Diện tích 619,7 m2; hình thức SD riêng; mục đích SD: Đất ở 60m2; Đất trồng cây lâu năm 559,7m2; thời hạn SD: Đất ở Lâu dài; đất trồng CLN đến năm 2043. Ghi chú: Thửa đất có 70,9 m2 thuộc quy hoạch giao thông.* TSGLVĐ :Nhà ở, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác, 05 cây cau cảnh 01 cây mít, 01 cây nhãn
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-76/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 09, TBĐ số 51, địa chỉ: Đường liên thôn, thôn Kon Sơ Lam I, P Trường Chinh, Tp Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số AP 983929 do UBND Tp Kon Tum cấp ngày 14/7/2009 mang tên bà Y Kyan (Y Kian). Diện tích: 915,8 m² (trong đó: 200 m² đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 715,8 m² đất vườn, thời hạn sử dụng đến 14/7/2029). Ngày 01/12/2009 chuyển nhượng 100 m² đất ở tại đô thị và 139,7 m² đất vườn cho bà Phan Thị Ngọc Hạnh; Diện tích còn lại là 676,1 m² (trong đó: 100 m² đất ở đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài; 576,1 m² đất vườn, thời hạn sử dụng đến 14/7/2029). Thực tế kê biên: Quyền sử dụng đất nêu trên có 615,4 m² thuộc đất quy hoạch giao thông nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 02 nhà chính, một số công trình xây dựng và cây trồng khác trên đất.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-14/2024/TBĐG-GLKT02 Quyền sử dụng đất tại thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum mang tên ông Phạm Nam Nhật. Cụ thể: Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 13, tờ bản đồ số 54 (BĐ đo chính quy năm 2012). Theo GCN số CĐ 365399 do UBND huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/12/2016. Diện tích 8.109,1 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 21, tờ bản đồ số 55 (BĐ đo chính quy năm 2012). Theo GCN số CĐ 365400 do UBND huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cấp ngày 30/12/2016. Diện tích 7.980,8 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064.