Thông báo đấu giá
Thông báo đấu giá tài sản số 01/42-2025/TBĐG-GLI. Quyền sử dụng đất: Là một khối tài sản bao gồm 04 quyền sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bán nguyên lô không bán tách rời từng tài sản. Cụ thể: 1. Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 143, tờ bản đồ số 37 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 607616 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 25/3/2016 mang tên bà Lê Thị Ngọc Dung đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Trần Thị Quỳnh ngày 24/5/2017. Diện tích: 462,0 m2. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: 80 m² đất ở tại đô thị + 382 m² đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + tháng 4/2073. Nguồn gốc sử dụng: Nhận tặng cho đất được nhà nước công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Ghi chú: Thửa đất có 22,3 m2 nằm trong chỉ giới quy hoạch xây dựng đường Lê Văn Tám mới. Địa chỉ thửa đất: Tổ dân phố 5 (tổ 12 cũ), thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai (nay là Tổ dân phố 5, xã Kbang, tỉnh Gia Lai). 2. Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 144, tờ bản đồ số 37 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 607615 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 25/3/2016 mang tên ông Lê Nam Thước đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Trần Thị Quỳnh ngày 24/5/2017. Diện tích: 457,0 m2. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận tặng cho đất được nhà nước công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Ghi chú: Thửa đất có 40,0 m2 nằm trong chỉ giới quy hoạch xây dựng đường Lê Văn Tám mới. Địa chỉ thửa đất: Tổ dân phố 5 (tổ 12 cũ), thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai (nay là Tổ dân phố 5, xã Kbang, tỉnh Gia Lai). 3. Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 145, tờ bản đồ số 37 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 607617 do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 25/3/2016 mang tên ông Lê Trung Thảo đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Trần Thị Quỳnh ngày 15/8/2017. Diện tích: 241,0 m2. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận tặng cho đất được nhà nước công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Ghi chú: Thửa đất có 20,0 m2 nằm trong chỉ giới quy hoạch xây dựng đường Lê Văn Tám mới. Địa chỉ thửa đất: Tổ dân phố 5 (tổ 12 cũ), thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai (nay là Tổ dân phố 5, xã Kbang, tỉnh Gia Lai). 4. Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 180, tờ bản đồ số 37 theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CI 881047 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 08/6/2017 mang tên ông Nguyễn Đình Tuấn đã chỉnh lý chuyển nhượng cho bà Trần Thị Quỳnh ngày 15/8/2017. Diện tích: 507,8 m2. Hình thức sử dụng: riêng. Mục đích sử dụng: 400 m² đất ở tại đô thị + 107,8 m² đất trồng cây hàng năm khác. Thời hạn sử dụng: Lâu dài + tháng 4/2073. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất; Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Ghi chú: Thửa đất có 40,0 m2 nằm trong chỉ giới xây dựng. Địa chỉ thửa đất: Tổ dân phố 5 (tổ 12 cũ), thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai (nay là Tổ dân phố 5, xã Kbang, tỉnh Gia Lai). * Tài sản gắn liền trên 04 thửa đất: Nhà hàng tiệc cưới, thuộc nhà xây cấp IV, một tầng, diện tích sản 967,2 m² và các tài sản khác. (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Chi nhánh Công ty).
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 61/2025/TBĐG-ĐLTài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 78, TBĐ số 28, đ/c: nay là xã Pơng Drang, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 690288 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/6/2017 cho ông Hoàng Văn Đình Vũ. DT: 1.622,1m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác; Thời hạn sử dụng: 15/10/2063; Ghi chú GCN: TĐ có 1.059m2 đất thuộc chỉ giới QH đường GT (theo trích lục BĐĐC số 607/TL-CNKBU ngày 20/03/2025 của CN VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì DT là 1.622,2m2 và TĐ có 999,1m2 thuộc QHGT). TSGLVĐ: 01 hàng rào dài 52,63m; 35 cây Sầu riêng và một số cây trồng khác. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 77, TBĐ số 28, đ/c: nay là xã Pơng Drang, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 690277 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/6/2017 cho ông Hoàng Văn Đình Vũ. DT: 1.138m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 400m2; Đất trồng cây lâu năm 738m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến năm 2044; Ghi chú GCN: TĐ có 263,6m2 đất thuộc chỉ giới QH đường GT (theo trích lục BĐĐC số 605/TL-CNKBU ngày 20/03/2025 của CN VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì TĐ có 174,7m2 thuộc QHGT). TSGLVĐ: 01 nhà xây DT 36,8m2, 02 Giếng đào và một số công trình phụ trợ khác; 90 cây Cà phê và một số cây trồng khác. Tài sản 3: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ sô 48, TBĐ số 28, đ/c: nay là xã Pơng Drang, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 690292 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/6/2017 cho ông Hoàng Văn Đình Vũ. DT: 5.648m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến năm 2044; ; Ghi chú GCN: TĐ có 1.114m2 đất thuộc chỉ giới QH đường GT (theo trích lục BĐĐC số 606/TL-CNKBU ngày 20/03/2025 của CN VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì DT là 5.648,1m2 và TĐ có 1.135,6m2 thuộc QHGT). TSGLVĐ: Hàng rào, Giếng khoan; 200 gốc Đinh lăng, 190 cây Cà phê và một số cây trồng khác Tài sản 4: QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 46, TBĐ số 60, đ/c: nay là xã Pơng Drang, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 749822 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 05/7/2017 cho ông Hoàng Văn Đình Vũ. DT: 273,5m2 (theo trích lục BĐĐC số 608/TL-CNKBU ngày 20/03/2025 của CN VPĐKĐĐ huyện Krông Búk thì DT là 265,1m2); Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 100m2; Đất trồng cây hàng năm khác 173,5m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây cây hàng năm khác: Đến năm 2030; Nhà ở: Loại nhà ở: Nhà ở; DT xây dựng: 99m2; DT sàn: 99m2; Hình thức SH riêng; Cấp (Hạng): Cấp IV. TSGLVĐ: 01 nhà xây cấp 4; 01 giếng đào và một số công trình phụ trợ khác;
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SÓ 05/04-2025/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa đất số Lô 34, tờ bản đồ số 67 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 924351 do Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cấp ngày 23/3/2005 mang tên ông Nguyễn Hội. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 75,00m2. Hình thức sử dụng: Riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Giao đất có thu tiền sử dụng đất. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: 138 Lê Lợi, tổ 5, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai (nay là phường Pleiku, tỉnh Gia Lai).
Thông báo đấu giá tài sản số 15/127-2023/TBĐG-GLQuyền sử dụng đất thuộc thửa số 58, tờ bản đồ số 31 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CU 804447 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 09/10/2020 mang tên ông Thiều Ngọc Ty. Diện tích theo Giấy chứng nhận: 80m2. Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Diện tích đo đạc thực tế phù hợp với diện tích theo Giấy chứng nhận đã cấp. Địa chỉ thửa đất: 874 Phạm Văn Đồng, tổ 7, phường Yên Thế, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai (nay là 46 Võ Văn Kiệt, phường Thống Nhất, tỉnh Gia Lai). Tài sản gắn liền trên đất: 01 phần diện tích nhà thuộc GCN là 73,7m2 và một số tài sản khác.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-06/2025/TBĐG-HNQuyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại lô đất theo 02 Giấy chứng nhận QSDĐ như sau: a) Quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CH 591428, số vào sổ cấp GCN: CT-DA01298 do Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 30/6/2017. Người sử dụng đất: Công ty Cổ phần ĐTK tại thửa đất số: 26; tờ bản đồ số: 17, địa chỉ: Xóm Ba, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội (nay là xã Phúc Thịnh, Hà Nội). Diện tích: 104,0 m²; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. Ghi chú trong GCN: Số tờ, số thửa và sơ đồ sẽ điều chỉnh khi có bản đồ địa chính chính quy; Giấy chứng nhận này được cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số R150175 do UBND huyện Đông Anh cấp ngày 25/7/2002 do nhận chuyển nhượng./. b) Quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 883441, số vào sổ cấp GCN: CT-DA01488 do Sở Tài nguyên và môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày 08/9/2017. Người sử dụng đất: Công ty Cổ phần ĐTK tại thửa đất số: 25; tờ bản đồ số: 17, địa chỉ: Thôn Ba Chữ, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội (nay là xã Phúc Thịnh, Hà Nội). Diện tích: 715,0 m²; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất. Ghi chú trong GCN: Số tờ, số thửa và sơ đồ sẽ điều chỉnh khi có bản đồ địa chính chính quy; Giấy chứng nhận này được cấp lại từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BR 547784 do UBND huyện Đông Anh cấp ngày 25/01/2014.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ: 02-04/2025/TBĐG-HN01 (một) xe ô tô chở tiền đã qua sử dụng, biển kiểm soát số: 30P-0495 theo Giấy đăng ký xe ô tô số 142083 do Phòng Cảnh sát giao thông - Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 02/02/2009, đăng ký lần đầu ngày 02/02/2009 mang tên chủ xe: CN NHCT KHU CN QUANG MINH. Cụ thể: Nhãn hiệu, số loại: MITSUBISHI – PAJERO GL; Loại xe: xe chở tiền chuyên dụng; Số chỗ ngồi: 05; Màu sơn: Xanh; Số máy: 6G72TT2961; Số khung: JMYLNV03W9J000310; Năm, nước sản xuất: 2008, Nhật Bản; Sử dụng nhiên liệu: Xăng; Thời gian đưa vào sử dụng: 02/02/2009; Số km đã chạy: 470387; Tình trạng, chất lượng: Xe đã hết hạn đăng kiểm vào ngày 12/7/2024, chất lượng theo hiện trạng tài sản thực tế. Nơi có tài sản: Lô 9A KCN Quang Minh, xã Quang Minh, Tp. Hà Nội.
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-44/2025/TBĐG-ĐLQSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 307, TBĐ số 12, đ/c: Thôn Ea Duăt (Ea Duất), xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk (nay là Thôn Ea Duất, xã Ea Wer, tỉnh Đắk Lắk). Theo GCN số BX 347124 do UBND huyện Buôn Đôn cấp ngày 26/01/2016 cho ông Nguyễn Tấn Đạt và bà Trương Thị Lê. Diện tích: 7.770 m2. Hình thức SD riêng. Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: 2065. *TSGLVĐ: Cây Điều: 04 cây trồng năm 2020 và một số cây trồng khác. Các cây trồng không được chăm sóc nên phát triển kém
