Thông báo đấu giá
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 19/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 113, TBĐ số 8, đ/c: Tỉnh lộ 677, thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DA 625208 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 09/9/2021 mang tên bà Nguyễn Thị Tường Vi. Diện tích: 1294,2 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 400 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài; 894,2 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến ngày 11/10/2066. Ghi chú GCN: Thửa đất có 175,7 m2 thuộc chỉ giới quy hoạch giao thông. Thực tế kê biên: Tổng diện tích thực tế đo được 1212,8 m2, giảm 81,4 m2 đất trồng cây hàng năm khác. * Tài sản gắn liền với đất (Chưa được chứng nhận quyền sở hữu): 02 nhà, các công trình phụ trợ, 01 giếng đào và một số cây trồng.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 35/2024/TBĐG-ĐLTài sản 1 : 02 Máy pha màu sơn AEE AL-2; 04 Xe nâng thủy lực; 01 Máy photo Sharp 5516; 02 Bể luộc gỗ; 04 Máy bào Makita 1911B; 01 Máy bào 4 mặt KPM-6-180; 02 Máy chà nhám thùng 6T (01 mô tơ đã mất); 01 Máy bào 1 mặt B2-450; 03 Máy bào 2 mặt B2-451 (02 mô tơ đã mất); 04 Máy cưa đa góc LSB (02 mô tơ đã mất); 02 Máy ghép ngang; 01 Máy nén khí; 02 Máy cắt mọng 4 trục; 01 Máy cưa rong nghiêng trục (01 mô tơ đã mất); 02 Máy đục mọng kéo tay DMV (02 mô tơ đã mất); 02 Máy khoan ngang 6 đầu đai kẹt KN-6M (01 mô tơ đã mất); 01 Máy hút bụi 4 túi QH-4000; 02 Máy mài dao Tube + mài lưỡi cưa (02 mô tơ đã mất); 01 Máy cưa bàn trượt 2 lưỡi MJ300D (01 mô tơ đã mất); 01 Máy mài dao bào; 04 Máy roto đứng; 01 Máy tiện lớn (01 mô tơ đã mất); 04 Máy phay tạm ứng bi 2 trục FPT2-101(02 mô tơ đã mất); 02 Cưa lốc xăng; 05 Súng bắn hơn đầu cảo; 01 Máy dán cạnh; 01 Máy cưa vòng lượn CLV 600 (01 mô tơ đã mất); 02 Máy đưa phôi (01 mô tơ đã mất); 01 Dàn cưa CD đứng 700 (01 mô tơ đã mất); 02 Máy bào cuộn 8 đội; 01 Máy chuốt chốt; 01 Máy bào thẩm 300BT; 01 Máy cưa gỗ Lipsaw SS32 (01 mô tơ đã mất); 01 Máy cưa liên hợp 5 chức năng Jicac 300 (01 mô tơ đã mất); 04 Máy Makita RP1800F; 01 Máy phay Hồng Ký HK PL20; 01 Máy ép mùn cưa phoi bào SĐ-30; 01 Máy cưa ripsaw lưỡi trên Yuh Farn YRS-14; 01 Máy phay Gison GPW-510 (01 mô tơ đã mất); 01 Máy mộc đa năng ML291K6 (01 mô tơ đã mất); 02 Máy cắt 2 đầu (04 mô tơ đã mất) ; Tài sản 2: 02 Máy cưa phay 2 đầu tự động (04 mô tơ đã mất)
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-13/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 152, 212; TBĐ số 41, đ/c: Thôn 7B, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số CI 358380 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 03/7/2017 mang tên bà Đinh Thị Hồng Loan. Diện tích: Thửa số 152 là 4865,9 m² đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến tháng 11/2021; Thửa số 212 là 4173,2 m² đất trồng câu lâu năm, thời hạn SD đến tháng 11/2051. Hình thức SD riêng. TS đã được chứng nhận quyền sở hữu: Cây lâu năm, loại cây cà phê, diện tích 4173,2 m², hình thức sở hữu riêng. Tài sản gắn liền với đất: Thửa 212 có khoảng 400 cây cà phê trồng năm 2010; Thửa 152 có khoảng 460 cây cà phê trồng năm 2019
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-53/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 23, 30, tờ bản đồ số 57 (hiệu chỉnh thành thửa số 247, tờ bản đồ số 25 đo đạc chính quy), địa chỉ: Thôn 7, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum theo GCN số N 533291 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/6/1999 mang tên hộ bà Nguyễn Thị Tuyến (đã chỉnh lý biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 17/10/2014 từ hộ bà Nguyễn Thị Tuyến sang ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến). Tổng diện tích theo GCN: 13.570 m2 (thửa 23: 8150 m2; thửa 30: 5420 m2), mục đích sử dụng ĐM, thời hạn sử dụng đến 6/2019 (đăng ký biến động được VPĐKQSDĐ xác nhận ngày 16/6/2010: Chuyển đổi mục đích sử dụng 13.570 m2 đất nông nghiệp trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm (trồng cao su), thời hạn sử dụng đến tháng 6/2049). Thực tế kê biên: Hiện trạng thực tế diện tích ông Phan Thành Ngọc và bà Nguyễn Thị Tuyến sử dụng là 16.720,5 m2, tăng 3.150,5 m2, diện tích tăng thêm chưa được cấp GCNQSDĐ, chưa được chỉnh lý đăng ký biến động trên bản đồ địa chính chính quy. Hội đồng kê biên thống nhất kê biên phần diện tích theo GCN số N 533291 là 13.570 m2. Tài sản gắn liền với đất: 135 cây cao su trồng năm 2022 và 334 cây cao su trồng năm 2008.
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-52/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ tại thửa đất số 09a1, TBĐ số 34 (nay là thửa đất số 95, tờ bản đồ số 34), đ/c: TDP 2, TT. Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum theo GCN số BC 450980 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 24/01/2014 mang tên chồng ông Ngô Văn Ký và vợ bà Trần Thị Thoa (Ngày 07/12/2015 VPĐKQSDĐ xác nhận chuyển nhượng cho ông Ngô Văn Tài và bà Nguyễn Thị Hồng Truyền. Diện tích chuyển nhượng 42,5 m2 HNK. Ngày 07/9/2020 VPĐKĐĐ xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Công Hoan). Diện tích theo GCN: 144 m². Diện tích còn lại: 101,5 m2. Hình thức sử dụng riêng; mục đích sử dụng: đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng đến tháng 11/2032
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 07-55/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 275; 384, tờ bản đồ số 22; địa chỉ: thôn 1A, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BT 319865 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/8/2016 mang tên ông Nguyễn Văn Hà. Diện tích: 13.457,7 m2 (thửa 275: 2000,6 m2; thửa 384: 11457,1 m2). Hình thức sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến năm 2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê. Tài sản gắn liền với đất: + Thửa đất số 275, TBĐ 22 trồng 120 cây cà phê trồng năm 2010, không được chăm sóc, khô cành, dây rừng mọc xen kẽ. + Thửa đất số 384, TBĐ 22 trồng 300 cây cà phê trồng năm 2013, không được chăm sóc, khô cành, dây rừng mọc xen kẽ; 50 cây bời lời trồng năm 2013, không được chăm sóc, cây sinh trưởng kém
- THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 06-48/2024/TBĐG-GLKTQSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 53, TBĐ số 53, đ/c: thôn Iệc, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum theo GCN số BX 260762 do UBND huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/6/2015 mang tên chồng ông Lăng Văn Dân và vợ bà Hoàng Thị Hân. Diện tích theo GCN: 13877 m², diện tích theo trích lục bản đồ địa chính của Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Ngọc Hồi: 12774 m² (diện tích biến động giảm 1103 m2 so với GCN), mục đích SD: đất trồng CLN, thời hạn SD đến ngày 23/6/2065. Tài sản gắn liền với đất: 512 cây cà phê vối phát triển kém, không chăm sóc