Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 31/2024/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 31/2024/TBĐG-ĐL
    Tài sản 01: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 49, tờ bản đồ số 10, địa chỉ: Xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số V 419337 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 29/11/2002 mang tên hộ ông Dương Văn Bốn. Ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam. Diện tích: 7580 m2; mục đích SD: Đất trồng tiêu, Ngày 24/6/2014 xác nhận thay đổi thời hạn SD.* Tài sản gắn liền với đất : 02 Nhà ở ; Hồ nước; Giếng đào và các công trình phụ trợ khác; Cây trồng trên đất: 106 Trụ tiêu gỗ đang kinh doanh và một số cây trồng khác Tài sản 02: 02 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk mang tên hộ ông Dương Văn Bốn và bà Trịnh Thị Thành, ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam 1. QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 49, tờ bản đồ số 15 Theo GCN số BĐ 937206 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/11/2011. Diện tích: 5568 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất trồng cây hàng năm khác: 5568 m2, ngày 02/11/2017 chuyển đổi mục đích SD từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến: 11/2031* Tài sản gắn liền với đất :01 ao chứa nước: * Cây trồng trên đất: 119 cây vải và một số cây trồng khác 2. QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 48, tờ bản đồ số 15 Theo GCN số BĐ 937206 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/11/2011. Diện tích: 788 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt: 788 m2, thời hạn SD đến: 11/2031 (TSN) * Tài sản gắn liền với đất : Đất trống. Tài sản 03: QSDĐ và TSGL với đất tại thửa đất số 62, tờ bản đồ số 15, địa chỉ: Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BK 406005 do UBND huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 25/9/2012 mang tên hộ ông Dương Văn Bốn và bà Trịnh Thị Thành, Ngày 01/11/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận tặng cho ông Dương Văn Nam. Diện tích: 2375 m2; Hình thức SD riêng, mục đích SD: ngày 02/11/2017 chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm, Thời hạn SD đến: 09/2032* Tài sản gắn liền với đất: Đất trống.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 04-121/2023/TBĐG-ĐL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN SỐ : 04-121/2023/TBĐG-ĐL
    1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 1, TBĐ số độc lập. DT 200m2, mục đích SD : đất ở. Đ/c : P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột. Theo GCN số 4001070141 do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 28/02/1998 mang tên ông Phạm Đức Khoa và bà Trịnh Thị Dung. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận. TSGLVĐ được chứng nhận quyền sở hữu trên GCN: Nhà ở. Tổng diện tích SD: 387,1 m2. Diện tích xây dựng: 192,92 m2. Kết cấu nhà: bê tông cốt thép. Số tầng: 3. 2. QSDĐ & TSGLVĐ thuộc thửa đất số 34, TBĐ số 12. DT 1690 m2, mục đích SD: đất nông nghiệp, thời hạn SD năm 2010 (ngày 22/11/2010 đính chính thời hạn sử dụng đến năm 2043 được VPĐKQSDĐ xác nhận). Đ/c: P. Tự An, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số K 578103 được UBND TP Buôn Ma Thuột cấp ngày 30/11/1998 mang tên hộ ông Phạm Đức Khoa. Ngày 13/08/2014 chuyển quyền theo văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng cho ông Phạm Đức Khoa được VPĐKQSDĐ xác nhận theo hồ sơ số 008637/2014 * Tài sản gắn liền với đất thuộc 02 quyền sử dụng đất trên như sau: Khách sạn có kiến trúc dạng biệt thự gồm 01 tầng trệt, 02 tầng lầu, thời điểm xây dựng năm 1998, tổng diện tích sử dụng 882,84 m2 và các công trình phụ trợ; 01 cây sầu riêng và các cây trồng khác; hệ thống phòng cháy chữa cháy hiệu MITSUKY.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/13-2024/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02/13-2024/TBĐG-GL
    : Là một khối tài sản bao gồm 02 QSDĐ đã được cấp GCNQSDĐ: - QSD đất thuộc thửa số 158 (nay là số 345), tờ bản đồ số 20 theo GCN số AE 113159 mang tên ông Trần Xây và bà Nguyễn Thị Luân đã chuyển nhượng cho ông Ngô Trí Thành và bà Nguyễn Thị Mai Ly ngày 28/3/2017. DT theo GCN: 74,3m2. MĐSD: Đất ở. Địa chỉ: 82 Nguyễn Viết Xuân, tổ 7 (nay là tổ 1), phường Hội Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - QSD đất thuộc thửa số 156, tờ bản đồ số 20 theo GCN số CE 107724 mang tên bà Huỳnh Thị Thọ đã chỉnh lý tặng cho cho ông Ngô Trí Thành và bà Nguyễn Thị Mai Ly ngày 01/4/2017. DT theo GCN: 241,2m2. MĐSD: Đất ở tại đô thị. Địa chỉ: 80 + 82/1 Nguyễn Viết Xuân, tổ 7 (nay là tổ 1), phường Hội Phủ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. * Tài sản gắn liền trên 02 thửa đất: 01 Nhà ở riêng lẻ 02 tầng, 01 Nhà 01 tầng có gác lửng và các tài sản khác. (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Công ty).
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04/97-2023/TBĐG-GL
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04/97-2023/TBĐG-GL
    Tài sản 1: QSD đất tại thửa đất số 162a, tờ bản đồ số 16 theo GCN QSD đất số BV 739219 do UBND huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cấp ngày 26/01/2015 mang tên ông Trần Văn Duy và bà Thân Thị Thu Sương. DT theo GCN: 195,0m2. MĐSD: 120,0 m2 Đất ở + 75,0 m2 Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Plei Tông Wil, thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 Căn nhà cấp 4 có diện tích 5 x 14,5m. Tài sản 2: QSD đất tại thửa đất số 206, tờ bản đồ số 130 theo GCN QSD đất số CE 984582 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 07/12/2016 mang tên ông Trần Văn Duy và bà Thân Thị Thu Sương. DT theo GCN: 82,5m2. MĐSD: 50,0 m2 Đất ở tại đô thị + 32,5 m2 Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Plei Tong Wil, thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tài sản 3: QSD đất tại thửa đất số 156, tờ bản đồ số 130 theo GCN QSD đất số CC 624710 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai cấp ngày 31/12/2015 mang tên ông Trần Văn Duy và bà Thân Thị Thu Sương. DT theo GCN: 574,4m2. MĐSD: 200,0 m2 Đất ở + 374,4 m2 Đất trồng cây lâu năm. Địa chỉ thửa đất: Plei Tông Wil, thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Tài sản gắn liền trên đất: 01 Giếng đào sâu 25m, 60 cây Xoan trồng năm thứ 7. (Thông tin chi tiết tài sản xem tại Công ty).
  • Số: 01/40-2024/TBĐG-GL
    Số: 01/40-2024/TBĐG-GL
    Quyền sử dụng đất thuộc thửa đất số 100, tờ bản đồ số 68 theo GCN số CĐ 608857 mang tên ông Võ Văn Tấn và bà Nguyễn Thị Hồng. DT theo GCN: 15.060,7m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng: Đến tháng 7/2066. Địa chỉ: Thôn Phú Hà, xã Ia Blứ, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 13-70/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 13-70/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ và TSGLVĐ tại thôn 8, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Hình thức sử dụng riêng; mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): cây cà phê, diện tích: 10167,2 m2, hình thức sở hữu riêng. Theo GCN số CQ 997581 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 02/4/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Tuyên. Cụ thể: Tài sản 1: Thửa đất số 98, tờ bản đồ số 46. Diện tích 3020 m2. Tài sản gắn liền với đất: 290 cây cà phê trồng năm 2016. Tài sản 2: Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 46. Diện tích 7147,2 m2. Tài sản gắn liền với đất: 800 cây cà phê trồng năm 2015.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-63/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 04-63/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 192, TBĐ số 8, đ/c: Thôn Đăk Xế Kơ Ne, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số BT 319861 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/8/2016 mang tên ông A Sa. DT: 13427,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: CLN, thời hạn SD: 2056. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): 600 cây cao su 2007. Ghi chú GCN: Thửa đất số 192 hiệu chỉnh từ thửa 58 + 143 + 188 + 189. Tờ bản đồ số 8 hiệu chỉnh từ tờ 16 cũ. Thực tế kê biên: Diện tích và hình thể thửa đất đo thực tế không thay đổi. Tài sản gắn liền với đất: 01 cái ao chứa nước, 170 cây cao su (được trồng từ năm 2007)