Thông báo đấu giá
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-61/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 03-61/2024/TBĐG-GLKT
    02 tài sản tại Chân đồi Sạc Ly, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum mang tên chồng ông Giáp Văn Lâm và vợ bà Giáp Thị Luyến. Cụ thể: Tài sản 1: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 114, TBĐ 125; DT: 6.954 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923051 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): Cây cà phê đang kinh doanh trồng năm thứ 6, được tính trên mật độ bình quân là 1200 cây/ha/6954 m2 là 825 cây. Tuy nhiên tại thực địa thì cây cà phê trồng thưa thớt đạt khoảng 80% tương đương với số cây là 660 cây. Tài sản 2: QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 112, TBĐ 125; DT: 8.990,1 m2; mục đích SD: đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đến năm 2031; Theo GCN số BH 923054 do UBND huyện Ngọc Hồi cấp ngày 27/12/2011. Tài sản gắn liền với đất (Chưa chứng nhận quyền sở hữu): 280 cây cà phê đang kinh doanh trồng năm thứ 6 và một số cây trồng khác.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-33/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-33/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thôn Đăk Kđem, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đều mang tên ông Nguyễn Toàn và bà Nguyễn Thị Thanh Xuân, gồm: Tài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 72, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 853369 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/7/2019. Diện tích: 3.996,1 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 01/7/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 99, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849832 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: 2.229,5 m² đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Hình thức SD riêng; Tài sản gắn liền với đất: Không có. Tài sản 3: QSDĐ tại thửa đất số 83 + 86, TBĐ số 27 theo GCN số CQ 849833 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 27/6/2019. Diện tích: Thửa đất số 83 là 245,9 m²; Thửa đất số 86 là 325,3 m²; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất chuyên trồng lúa nước, thời hạn SD đất đến ngày 24/12/2064; Tài sản gắn liền với đất: Không có
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-06/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-06/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ tại thửa đất số 103, TBĐ số 5, đ/c: Thôn Thanh Xuân, xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 475726 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/9/2017 mang tên ông Vi Văn Hòa. Diện tích: 14.401,1 m²; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: đất trồng cây lâu năm, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Cây lâu năm (đã chứng nhận quyền sở hữu): Bời lời; Diện tích: 14.401,1 m2; Hình thức sở hữu riêng. Ngày 04/10/2017 được CNVPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận thay đổi từ cây bời lời thành cây cà phê. Tài sản gắn liền với đất: Không có, tại thời điểm kê biên số cây cà phê ghi trong giấy chứng nhận không tồn tại
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-17/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 08-17/2024/TBĐG-GLKT
    02 QSDĐ tại thôn 1A, xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, gồm: Tài sản 1. QSDĐ tại thửa đất số 221, tờ bản đồ số 26 theo GCN số CĐ 558717 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 13/10/2017 mang tên bà Đinh Thị Hồng Loan. Diện tích: 10960,4 m², hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất trồng cây lâu năm. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống. Tài sản 2. QSDĐ tại thửa đất số 130, tờ bản đồ số 26 theo GCN số BU 301297 do UBND huyện Đăk Hà cấp ngày 05/11/2014 mang tên hộ ông U Klơi và bà Y Vui, ngày 10/10/2017 được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận chuyển nhượng cho ông Đỗ Quyết Thắng và bà Đinh Thị Hồng Loan (theo hồ sơ số: 002788.CN.003). Diện tích: 8964,0 m², đất trồng cây công nghiệp lâu năm (LNC), thời hạn SD đến 6/2064, hình thức SD riêng. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-64/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 02-64/2024/TBĐG-GLKT
    : QSDĐ và TSGLVĐ tại thửa đất số 85, TBĐ số 11 (nay là thửa đất số 104, tờ TBĐ số 11), đ/c: Thôn 1, xã Ngọc Wang, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CK 475905 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 05/10/2017 mang tên ông Đinh Bá Việt và bà Trương Thị Nhung. DT: 5276,4 m² đất trồng CLN, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064, hình thức SD riêng. Tài sản gắn liền với đất (đã được chứng nhận quyền sở hữu): Cây cà phê, diện tích: 5276,4 m², hình thức sở hữu riêng. Thực tế kê biên: diện tích thực tế là 4917,7 m2 giảm 358,7 m2. Tài sản gắn liền với đất: 300 cây cà phê chè trồng năm 2017, không được chăm sóc, khó phục hồi.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-03/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-03/2024/TBĐG-GLKT
    QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 131, TBĐ số 5, đ/c: Thôn 14A, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CC 179662 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 11/3/2019 mang tên ông A Diêm và bà Y Tuyết. Diện tích: 170 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: 100 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 70 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 01/7/2064. Thực tế kê biên: Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4, xây dựng năm 2017, tổng diện tích sàn: 53,71 m2.
  • THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-04/2024/TBĐG-GLKT
    THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Số: 01-04/2024/TBĐG-GLKT
    Tài sản 1: QSDĐ tại thửa đất số 49, TBĐ số 17, đ/c: Đường Hùng Vương, thôn 14B, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CM 177746 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 26/6/2018 mang tên bà Lê Thị Loan. Ngày 22/01/2019 được CNVPĐKĐĐ huyện Đăk Glei xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Khắc Trúc và vợ bà Nguyễn Thị Thương. Diện tích: 155 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 125 m2 đất ONT, thời hạn SD lâu dài; 30 m2 đất HNK, thời hạn sử dụng đến ngày 01/7/2064. Thực tế kê biên: Thực tế thửa đất trên có 141,5 m2 thuộc quy hoạch đất giao thông. Tài sản 2: QSDĐ tại thửa đất số 73, TBĐ số 17, đ/c: Thôn Đăk Ra, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số CL 891940 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/12/2017 mang tên bà Tạ Thị Mỹ Linh. Ngày 06/8/2019 được CNVPĐKĐĐ huyện Đăk Glei xác nhận chuyển nhượng cho ông Nguyễn Khắc Trúc và vợ bà Nguyễn Thị Thương. Diện tích: 326,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 100 m2 đất ODT, thời hạn SD lâu dài; 226,5 m2 đất HNK, thời hạn SD đến ngày 25/6/2054. Thực tế kê biên: Diện tích đo thực tế được 298 m2, giảm so với GCN. Hiện trạng đo thực tế và căn cứ vào sơ đồ trích lục thửa đất thì không có đường đi như GCN số CL 891940 cấp năm 2017.